PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. File đáp án và lời giải.Image.Marked.pdf

H S A Chủ đề Hóa Học 201. B 202. C 203. C 204. B 205. C 206. B 207. C 208. B 209. C 210. C 211. B 212. A 213. B 214. 1 215. B 216. D 217. B
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Hà Nội, tháng ____ năm 2025
H S A Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgCl2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m1 gam kết tủa. Còn khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được m2 gam kết tủa. Biết m2 – m1 = 66,7 và tổng số mol hai muối trong hỗn hợp X là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng MgCl2 trong hỗn hợp X là A. 35,05% B. 46,72% C. 28,04% D. 50,96% Đáp án 46,72% Giải thích 3 mol mol NaOH 2 2 1 mol mol 3 3 AgNO mol 2 Mg(OH) : MgCl : gam Fe(OH) : FeCl : gam AgCl: (2 3 ) a a m Y b b m a b + +   ⎯⎯⎯→      ⎯⎯⎯⎯→  + 2 1 0,25 0,15 143,5(2 3 ) (58 107 ) 66,7 0,1 a b a m m a b a b b  + =  =     − = + − + =  =  2 2 2 3 MgCl MgCl MgCl FeCl 0,15.95 % .100% .100% 46,72% 0,15.95 0,1.162,5 m m m m  = =  + + Câu 202: Chất nào sau đây có thể tạo phức với NH3? A. NaCl. B. K2SO4. C. CuSO4. D. Ba(NO3)2. Đáp án CuSO4. Giải thích CuSO4 có thể tạo phức với NH3. Câu 203: Số đồng phân amino acid có công thức phân tử C3H7O2N là
H S A A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Đáp án 2. Giải thích Đồng phân amino acid có CTPT C3H7O2N gồm: H2N-CH2-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 204: Cho các phát biểu sau: (1) Methane có trong thành phần của khí thiên nhiên hay khí đồng hành và biogas. (2) LPG (Liquefied Petroleum Gas) thương phẩm có chứa propane C3H8 và butane C4H10. (3) Khí thiên nhiên với thành phần chính là methane được dùng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón urea, hydrogen và ammonia. (4) Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu xăng, diesel và nhiên liệu phản lực (jet fuel). (5) Các alkane C11 đến C20 là nguyên liệu để sản xuất benzene, toluene và các đồng phân xylene. Các alkane từ C20 đến C35 (paraffin) được dùng làm nến, sáp,... (6) Các alkane từ C6 đến C8 (vaseline) được dùng làm kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ. (7) Alkane được sử dụng làm nhiên liệu, dung môi, dầu nhờn, ... và nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ, đặc biệt là các vật liệu polymer như poly(vinyl alcohol), poly(vinyl acetate). (8) Một số alkane lỏng được sử dụng làm dung môi pha sơn, chiết tách hoạt chất làm thuốc, dung môi trong tổng hợp hữu cơ,... Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Đáp án 5. Giải thích Các phát biểu đúng là: (1), (2), (3), (4) và (8). (5) Sai, vì: các alkane C6 đến C8 là nguyên liệu để sản xuất benzene, toluene và các đồng phân xylene. Các alkane từ C20 đến C35 (paraffin) được dùng làm nến, sáp,... (6) Sai, vì: các alkane từ C11 đến C20 (vaseline) được dùng làm kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.