Nội dung text ĐỀ SỐ 38 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 038. Câu 1. Families often _______ traditions through generations. A. rush into B. pass down C. turn off D. look up Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 2. Many families _______ for holidays or special occasions. A. rush into B. get together C. turn off D. look up Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ Câu 3. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. get used to B. turn off C. look forward to D. figure out Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 4. Many people _______ the flu during winter months. A. work out B. hand down C. come down with D. get back Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 5. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. turn off B. look up C. get on with D. slow down Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó.
Câu 6. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. turn down C. get into D. work out Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 7. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. get back B. work out C. turn up D. try out Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 8. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. turn down B. drop out of C. get back D. work out Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 9. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. look forward to B. get around C. break down D. put off Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi Câu 10. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. go over B. come across C. look forward to D. get involved with Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại. Câu 11. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. pick up B. ward off C. get together D. rely on Lời giải "Pick up" trong ngữ cānh này nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 12. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. rush into B. hang out with C. rely on D. ward off
Câu 19. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. look forward to B. get around C. figure out D. pass down Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 20. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. get together B. invest in C. figure out D. calm down Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp. ----HẾT---