Nội dung text Bài 19. ĐÒN BẨY - GV.docx
Bài 19. ĐÒN BẨY I. Đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng của lực Đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng của lực tác dụng. Hình. Mô hình đòn bẩy đơn giản II. Các loại đòn bẩy Dựa trên vị trí điểm tựa, người ta chia thành 3 loại đòn bẩy: – Loại I: Đòn bẩy có điểm tựa ở giữa. – Loại II: Đòn bẩy có điểm tựa ở đầu, vật ở giữa lực và điểm tựa. – Loại III: Đòn bẩy có điểm tựa ở đầu, vật ở đầu bên kia và lực tác dụng ở trong khoảng giữa hai đầu.
Hình. Các loại đòn bẩy III. Sử dụng đòn bẩy trong thực tiễn Nhận biết dùng đòn bẩy khi nào được lợi về lực và khi nào được lợi về đường đi – Xác định vị trí của điểm tựa O. – Xác định điểm O 1 . – Xác định điểm O 2 . – So sánh khoảng cách OO 2 với OO 1 . Nếu: + OO 2 > OO 1 thì F 2 < F 1 : Đòn bẩy cho lợi về lực. + OO 2 < OO 1 thì F 2 > F 1 : Đòn bẩy cho lợi về đường đi. Hình. Một số hình ảnh ứng dụng đòn bẩy trong thực tiễn
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đòn bẩy là dụng cụ dùng để A. làm thay đổi tính chất hoá học của vật. B. làm biến đổi màu sắc của vật. C. làm đổi hướng của lực tác dụng vào vật. D. làm thay đổi khối lượng của vật. Câu 2. Điền vào chỗ trống: "Đòn bẩy loại 1: Là loại đòn bẩy có điểm tựa O nằm ……. giữa điểm đặt O 1 , O 1 của các lực F 1 và F 2 ”. A. xa. B. chính giữa. C. trong khoảng. D. bất kì. Câu 3. Điền vào chỗ trống: "Đòn bẩy loại 2: Là loại đòn bẩy có điểm tựa O nằm khoảng giữa điểm đặt O 1 , O 2 của hai lực, lực tác dụng lên đòn bẩy F 2 nằm …… điểm tựa O hơn vị trí của lực F 1 ". A. xa. B. gần. C. chính giữa. D. bất kì. Câu 4. Điền vào chỗ trống: "Trong thực tiễn có một số đòn bẩy không cho lợi về lực. Trong trường hợp này điểm tựa O nằm ngoài khoảng giữa hai điểm đặt O 1 , O 2 của hai lực, lực tác dụng lên đòn bẩy F 2 nằm ….. điểm tựa O hơn vị trí của lực F 1 . Có tài liệu còn gọi đây là đòn bẩy loại 3”. A. xa. B. gần. C. chính giữa. D. bất kì. Câu 5. Hoạt động nào dưới đây không dùng vật dụng như một đòn bẩy? A. Dùng kéo cắt giấy. B. Dùng búa đóng đinh. C. Dùng kìm cắt sắt. D. Dùng búa nhổ đinh. Câu 6. Khi hoạt động, đòn bẩy sẽ quay quanh A. điểm tựa. B. đầu chịu lực. C. điểm giữa của đòn. D. điểm tác dụng lực. Câu 7. Bộ phận ở xe đạp khi hoạt động có vai trò như đòn bẩy là A. yên xe. B. khung xe. C. má phanh. D. tay phanh. Câu 8. Ứng dụng của đòn bẩy là A. cầu trượt. B. đẩy xe lên nhà bằng tấm ván. C. bánh xe ở đỉnh cột cờ. D. cây bấm giấy. Câu 9. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực? A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động. Câu 10. Vật nào sau đây không thể dùng để tạo ra đòn bẩy? A. Thanh sắt. B. Cây gậy. C. Bút chì. D. Quả bóng. Câu 11. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy? A. Cái kéo. B. Cái kìm. C. Cái cưa. D. Cái mở nút chai. Câu 12. Quan sát người công nhân đang đẩy chiếc xe cút kít, ba bạn Nam, Ngọc, Hà. Phát biểu: – Nam: Theo tôi, đó là đòn bẩy loại 1. – Ngọc: Mình nghĩ khác, phải là đòn bẩy loại 2a mới đúng – Hà: Sao lại là 2a? Lực động ở ngoài cùng thì phải là loại 2b mới đúng chứ!
Bạn nào có phát biểu đúng trong trường hợp trên? A. Chỉ có Nam đúng. B. Chỉ có Ngọc đúng. C. Chỉ có Hà đúng. D. Cả 3 bạn đều sai. Câu 13. Hai quả cầu đặc có kích thước y như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào 2 đầu của đòn bẩy tại 2 điểm C và D. Biết OC = OD. Lúc này đòn bẩy sẽ A. cân bằng nhau. B. bị lệch về phía qủa cầu bằng sắt. C. bị lệch về phía qủa cầu bằng đồng. D. chưa thể khẳng định được điều gì. Câu 14. Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi A. khoảng cách OO 1 = OO 2 . B. khoảng cách OO 1 > OO 2 . C. khoảng cách OO 1 < OO 2 . D. khoảng cách OO 1 OO 2 . Câu 15. Cho đòn bẩy loại 1 có chiều dài OO 1 < OO 2 . Hai lực tác dụng vào 2 đầu O 1 và O 2 lần lượt là F 1 và F 2 . Để đòn bẩy cân bằng ta phải có A. lực F 2 có độ lớn lớn hơn lực F 1 . B. lực F 2 CÓ độ lớn nhỏ hơn lực F 1 . C. hai lực F 1 và F 2 có độ lớn như nhau. D. không thể cân bằng được, vì OO 1 đã nhỏ hơn OO 2 . Câu 16. Khi đưa một hòn đá nặng dời chỗ sang bên cạnh, người ta thường sử dụng A. Ròng rọc cố định. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy. Câu 17. Hình bên dưới là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy? A. Đòn bẩy loại 1. B. Đòn bẩy loại 2. C. Đòn bẩy loại 3. D. Đòn bẩy loại 1 và 2. Câu 18. Hình bên dưới mô tả động tác ném bóng là ứng dụng của nguyên tắc đòn bẩy A. loại 1. B. loại 2. C. loại 3. D. loại 1 và 2.