PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.TRAC NGHIEM NHIEU PHUONG AN CHON.docx

MỤC LỤC Ⓑ. Câu hỏi trắc nghiệm 2 ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN 2 ❷. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN, CÔNG THỨC BAYES 25
Ⓑ. Câu hỏi trắc nghiệm ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN Câu 1: Gieo con xúc xắc 1 lần. Gọi A là biến cố xuất hiện mặt 2 chấm. B là biến cố xuất hiện mặt chẵn. Xác suất |PAB là A. 1 2 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 1 6 . Câu 2: Cho hai biến cố A và B có ()0,3;()0,6;(A)0,2.PAPBPB Xác suất |PAB là A. 1 2 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 1 6 . Câu 3: Từ một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được ghi số lần lượt từ 1 đến 4. Bạn An lấy ra một cách ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, bỏ thẻ đó ra ngoài và lại lấy một cách ngẫu nhiên thêm một thẻ nữa. Xét biến cố A là “ thẻ lấy ra lần thứ nhất ghi số 3”. Số các kết quả thuận lợi của biến cố A là A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 1 . Câu 4: Cho hai biến độc lập ,AB với 0,8; 0,3PAPB . Khi đó, PAB bằng A. 0,8 . B. 0,3 . C. 0,4 . D. 0,6 . Câu 5: Cho hai biến cố ,AB với ()()0,7;0,3PBPAB== . Tính ()/PAB A. 3 7 . B. 1 2 C. 6 7 . D. 1 7 . Câu 6: Cho hai biến cố ,AB với ()()0,8;/0,5PBPAB== . Tính ()PAB A. 3 7 . B. 0,4 C. 0,8 . D. 0,5 . Câu 7: Nếu hai biến cố ,AB thỏa mãn 0,7;0,2PBPAB∩ thì |PAB bằng: A. 5 7 . B. 1 2 . C. 7 50 . D. 2 7 .
Câu 8: Nếu hai biến cố ,AB thỏa mãn 0,4;|0,6PAPBA thì PAB bằng: A. 6 25 . B. 2 3 . C. 1 5 . D. 1 Câu 9: Nếu hai biến cố ,AB thỏa mãn 0,4;|0,3PAPBA thì PAB bằng: A. 3 25 . B. 7 10 . C. 1 10 . D. 3 4 . Câu 10: Nếu hai biến cố ,AB thỏa mãn 0,5;0,3PBPAB thì PAB bằng: A. 3 20 . B. 4 5 . C. 1 5 . D. 3 5 . Câu 11: Cho hai biến cố A và B với ()0,5PB= , ()0,2PABÇ= . Tính ()\PAB . A. 0,4 . B. 0,1 . C. 0,6 . D. 0,3 . Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng 8 biết rằng lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt 5 chấm. A. 1 36 . B. 1 6 . C. 1 3 . D. 5 6 . Câu 13: Một công ty xây dựng đấu thầu hai dự án độc lập. Khả năng thắng của dự án thứ nhất là 0,5 và dự án thứ hai là 0,6 . Tính xác suất để công ty thắng thầu dự án thứ hai biết công ty thắng thầu dự án thứ nhất. A. 0,3 . B. 0,7 . C. 0,5 . D. 0,6 . Câu 14: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Trong bài kiểm tra môn Toán cả lớp có 22 học sinh đạt điểm giỏi. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh từ danh sách lớp. Tính xác suất để giáo viên chọn được một học sinh đạt điểm giỏi môn Toán biết học sinh đó là học sinh nam. A. 1 2 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 4 15 . Câu 15: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất số chấm trên con xúc xắc không nhỏ hơn 4 , biết rằng con xúc xắc xuất hiện mặt lẻ.
A. 1 6 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 1 2 . Câu 16: Một cửa hàng thời trang ước lượng rằng có 86% khách hàng đến cửa hàng mua quần áo là phụ nữ, và có 25% số khách mua hàng là phụ nữ cần nhân viên tư vấn. Biết một người mua quần áo là phụ nữ, tính xác suất người đó cần nhân viên tư vấn. A. 1 4 . B. 0,86 . C. 30 43 . D. 25 86 . Câu 17: Cho hai biến cố A và B với 0PB thì xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra là A.  |PA PAB PB . B. |.PABPAPB . C.  |PAB PAB PB   . D.  |PAB PAB PB   . Câu 18: Cho hai biến cố A và B bất kì với 0,0PAPB . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. |.PABPABPB . B. |.PABPABPA . C. |.|.PABPAPBAPB . D. |.|.PABPBPBAPA . Câu 19: Cho hai biến cố độc lập A và B với 01PA , 01PB . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. |PAPBA . B. |.PAPBAPAB . C. |PAPAB . D. |.PAPABPB . Câu 20: Cho hai biến cố A và B với 0,3PA ; 0,5PB ; |0,9PBA . Khi đó xác suất của biến cố AB là A. 1 3 . B. 27 100 . C. 9 20 D. 3 20 . Câu 21: Cho hai biến cố ,AB có 0,3;0,7;0,4PAPBPAB . Khi đó, |PAB bằng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.