Nội dung text 03. ĐỀ 3 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 221fxx . Giá trị 2f bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol 221yxx có tọa độ là A. 1;2 . B. 1;2 . C. 2;1 . D. 1;2 . Câu 3: Cho tam thức 2 0,fxaxbxca 24bac . Ta có 0fx với xℝ khi và chỉ khi: A. 0 0 a . B. 0 0 a . C. 0 0 a . D. 0 0 a . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 223510xxx là A. 1;6 . B. 1 . C. . D. ℝ . Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 2;1A và có vectơ pháp tuyến 2;3n→ là A. 2350xy . B. 3210xy . C. 2310xy . D. 3280xy . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm 2;1A và 2;4B là A. 34100xy . B. 34100xy . C. 4350xy . D. 4350xy . Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng :370axy và :310bxy A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 8: Khoảng cách từ điểm 3;1M đến đường thẳng 2 : 12 xt yt nằm trong khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. 3;5 . C. 7;9 . D. 5;7 . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn 22:2416Cxy . Đường tròn C có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. 2;4;4IR . B. 2;4;16IR . C. 2;4;4IR . D. 2;4;16IR . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm 3;1I và đi qua điểm 2;1M là A. 22315.xy B. 22315.xy C. 22315.xy D. 22315.xy
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 26yx . B. 26yx . C. 26xy . D. 26xy . Câu 12: Trường THPT A, khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3 . B. 33 . C. 11 . D. 10 . Câu 13: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy với hoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10 . B. 50 . C. 5 . D. 15 . Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách. Câu 15: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 35C . B. 35! . C. 35 3A . D. 3 35A . Câu 16: Cho tập hợp 0;1;2;3;4A . Số tập con gồm 2 phần tử của A là A. 10 . B. 8 . C. 16 . D. 20 . Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 423x có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 18: Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số 2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu. A. 52020nC . B. 52020nA . C. 12020nC . D. 12020nA . Câu 19: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? A. 1 3 . B. 1 6 . C. 35 66 . D. 3 55 Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 24 91 . B. 12 91 . C. 2 91 . D. 1 12 . Câu 21: Tập xác định của hàm số 3 214 x y xx là A. 14;\ 2D . B. 4;D . C. 1 \ 2 ℝ . D. 14;\ 2D . Câu 22: Cho parabol 2:21Pyxaxb . Tính ab , biết P có đỉnh 2;3I . A. 4ab . B. 2ab . C. 6ab . D. 0ab . Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 21 2214 x y mxmx xác định với mọi xℝ . A. 7 . B. 8 C. 9 D. 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2322xxx là A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 1;2A và song song đường thẳng d có phương trình: 2370xy là A. 2380xy . B. 2380xy . C. 280xy . D. A. Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:34100dxy và 22:21100dmxmy trùng nhau? A. 2m . B. 1m . C. 2m . D. 2m . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 11;8, 13;8, 14;7ABC có phương trình là. A. 2224121750xyxy . B. 2224121750xyxy . C. 2224121750xyxy . D. 2224121750xyxy . Câu 28: Cho đường tròn 22:2440Cxyxy và điểm 1;5A . Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A . A. 50y . B. 50y . C. 50xy . D. 50xy . Câu 29: Cho của hypebol 22:1 165 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam nữ từ tổ 1? A. 11 . B. 30 . C. 6 . D. 5 . Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? A. 362880 . B. 14400 . C. 8640 . D. 288 . Câu 32: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2021? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 . Câu 33: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ”. A. 2 9 . B. 1 9 . C. 5 18 . D. 5 6 . Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng A. 70 143 . B. 73 143 . C. 16 143 . D. 17 143 . Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh.