Nội dung text ĐỀ SỐ 4. HK2-CÁNH DIỀU.docx
Trang 1 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC Môn: TOÁN - Lớp 10 – DÙNG CHO BỘ SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Trắc nghiệm Câu 1. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm (0;0)O và (1;3)M ? A. 1 33 xt yt . B. 12 36 xt yt . C. 3 xt yt . D. 1 3 xt yt . Câu 2. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến (;)→ nab . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: A. 1(;)→ uba là vectơ chỉ phương của d . B. 2(;)→ uba là vectơ chỉ phương của d . C. (;),0→ nkakbk là vectơ pháp tuyến của d . D. d có hệ số góc (0) b ka a . Câu 3. Phương trình đường thẳng đi qua (5;1)A và song song với (D.: 20xy là: A. 5y B. 3210xy C. 260xy D. 60xy Câu 4. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng sau đây: 1 222 : 555 xt yt và 2 124 : 155 xt yt A. (2;5) . B. (5;4) . C. (6;5) . D. (0;0) . Câu 5. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng 1:23100dxy và 2:2340dxy . A. 5 13 . B. 5 13 . C. 13 . D. 6 13 . Câu 6. Khoảng cách từ (1;3)A đến đường thẳng :3450xy là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Cho hai điểm (5;1),(3;7)AB . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là:
Trang 3 Câu 17. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Biết rằng có tất cả 66 lượt bắt tay diễn ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11. B. 12. C. 33. D. 66. Câu 18. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được từ 16 thành viên (có khả năng như nhau) là: A. 4. B. 16! 4 . C. 16! 12!.4! . D. 16! 12! . Câu 19. 0242 2222..n nnnnCCCC bằng: A. 22n . B. 12n . C. 222n . D. 212n . Câu 20. Nếu tập A có 8 phần tử thì số tập con của A là: A. 721 . B. 72 . C. 82 . D. 821 . Câu 21. Nếu tập X có n phần tử thì số tập con khác rỗng của X là: A. 21n . B. 2n . C. 12n . D. 21n . Câu 22. Khai triển nhị thức 5(2)xy . Ta được kết quả là: A. 543223453216842xxyxyxyxyy . B. 543223453280804010xxyxyxyxyy . C. 54322345210202010xxyxyxyxyy . D. 5432234532100008000040010xxyxyxyxyy . Câu 23. Gieo con súc sắc hai lần. Gọi A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện, mô tả A là: A. {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}A . B. {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6)}A . C. {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}A . D. {(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}A . Câu 24. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. ()4245nA . B. ()4295nA . C. ()4095nA . D. ()3095nA . Câu 25. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố B : " 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ". A. ()7366nB . B. ()7563nB . C. ()7566nB .
Trang 4 D. ()7568nB . Câu 26. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. 1 9 . B. 5 18 . C. 3 18 . D. 7 18 . Câu 27. Sắp xếp ngẫu nhiên 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là: A. 1 5 . B. 9 10 . C. 1 20 . D. 2 5 . Câu 28. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp S . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau. A. 8 89 . B. 81 89 . C. 36 89 . D. 53 89 . Câu 29. Gieo một đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần là: A. 1 4 . B. 1 2 . C. 3 4 . D. 1 3 . Câu 30. Cho hai điểm (1;0)A và (0;2)B . Tọa độ điểm D sao cho 3→→ ADAB là: A. (4;6) . B. (2;0) . C. (0;4) . D. (4;6) . Câu 31. Cho (5;0),(4;)→→ abx . Hai vectơ → a và → b cùng phương nếu số x là: A. 5 . B. 4. C. 1 . D. 0. Câu 32. Một số đúng a có giá trị 10,321456a thì sai số tuyệt đối của số gần đúng 10,32a là: