Nội dung text UNIT 5 - HS.docx
4 hesitate (do dự) hope (hi vọng) learn (học) manage (xoay sở) mean (ý định) need (cần) offer (đề nghị) plan (lên kế hoạch) prepare (chuẩn bị ) pretend (giả vờ) promise (hứa) refuse (từ chối) seem (dường như) threaten (đe doạ) volunteer (tình nguyện) wait (đợi) want (muốn) wish (mong) would like (muốn) would love (yêu thích) Vd: I can’t afford TO BUY that computer. (Tôi không đủ khả năng để mua cái máy tính đó). I have decided TO ATTEND technology school. (Tôi đã quyết định tham gia vào trường công nghệ) Phat wants TO LEARN how to use that laptop. (Phat muốn học để sử dụng chiếc máy tính xách tay đó) - Sử dụng trong công thức đưa ra ý kiến “It’s (not) + adj + To V0” (nó thì … để làm gì đó). Vd: It’s difficult to raise people awareness about copyright. (Nó thì khó để làm tăng nhận thức của mọi người về vấn đề bản quyền) It’s easy to buy a smartphone nowadays. (Nó thì dễ để mua 1 chiếc điện thoại thông minh ngày nay) It’s fun to learn English. (Nó thì vui để học tiếng Anh) - Làm chủ từ trong câu. Vd: To do exercises is very important for him. (tập thể dục thì rất quan trọng cho anh ấy) To use computer all day will make you feel tired. (sử dụng máy tính cả ngày sẽ làm bạn cảm thấy mệt) *LƯU Ý: - Một số động từ như “like, love, hate,…” có thể được theo sau bởi cả V-ing và To V0. Vd: I love SEARCHING/TO SEARCH for in formation in the Internet. (Tôi thích tìm kiếm thông tin trên mạng) - Một số động từ như “allow, permit, advise, recommend,…” có các trường hợp đặc biệt sau: ● “allow, permit, advise, recommend,…” + V-ing ● “allow, permit, advise, recommend,…” + O + to V0 Ví dụ: Sorry, we don’t allow SMOKING in this room. (Xin lỗi, chúng tôi không cho phép hút thuốc ở phòng này) My parent allowed me TO USE computer at night. (Cha mẹ tôi cho phép tôi để sử dụng máy tính vào buổi tối) C. EXERCISES: I-PRONUNCIATION: E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. costly B. mature C. portable D. smartphone Question 2: A. intelligent B. profile C. science D. versatile Question 3: A. benefit B. generous C. inventor D. video