Nội dung text Unit 7.doc
UNIT 7: THAT'S MY SCHOOL PART I: THEORY I. VOCABULARY English Pronunciation Vietnamese school /sku:l/ trường học library /ˈlaɪbrəri / thư viện classroom /ˈklɑːsrʊm / lớp học computer room /kəmˈpjuːtə ru:m/ phòng máy tính playground /ˈpleɪgraʊnd / sân trường gym /ʤɪm / phòng học thể dục music room /ˈmjuːzɪk ru:m/ phòng học nhạc art room /a:t ru:m/ phòng học mỹ thuật school yard /sku:l ja:d/ sân trường big /big/ To small /smɔːl / nhỏ old /əʊld / Cũ new /nju:/ mới large /lɑːʤ to, lớn beautiful /ˈbjuːtəfʊl / đẹp modern /ˈmɒdən / hiện dại look at /lʊk æt/ nhìn vào but /bʌt / nhưng and /ænd/ và II. GRAMMAR 1. Giới thiệu một địa điếm nào đó trong trường (?) That is the + school facility. Example That is the school library. (Đó là thư viện trường.)
2. Cl_ _ _r_ _ _ 3. Com_ _ _ _ _ r_ _ _ 4. P_ _ _gr_ _ _ _ 5. G_ _
3. Do the puzzle: find the word: MUSIC, ART, COMPUTER, YARD, LARGE, BIG, NEW, LOOK, BUT, AND. E A N D L I B K E L H M U S I C G A B O A M L A R G E D I O N G D I Y A R D G K K 0 L C A R M F K G M F N B U T E H B D C C O M P U T E R O I B H N E W N L F C II. GRAMMAR 1. Look at the picture and answer the question. N o Question – Answer Picture 1 What is that? _______________________________ 2 Is that the music room? _______________________________