Nội dung text 1-1 TN NHIEU LƯA CHON GIÁ TRI LƯỢNG GIÁC GOC 0-180-GV.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 0 ĐẾN 0 180 . DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC: Câu 1: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin sin = . B. cos cos = − . C. tan tan = − . D. cot cot = . Lời giải Chọn D. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 2: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . Lời giải Chọn D. Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin sin 180 ( ) = − − . B. cos cos 180 ( ) = − − . C. tan tan 180 ( ) = − . D. cot cot 180 ( ) = − . Lời giải Chọn B. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 4: Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. sin cos = . B. tan cot = . C. 1 cot cot = . D. cos sin = − . Lời giải Chọn D. cos cos 90 sin ( ) = − = . Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 3 sin150 2 = − .B. 3 cos150 2 = .C. 1 tan150 3 = − . D. cot150 3 = Lời giải Chọn C. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 6: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90 sin100 . B. cos95 cos100 . C. tan 85 tan125 . D. cos145 cos125 . Lời giải Chọn B. Câu 7: Giá trị của tan 45 cot135 + bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 tan 45 cot135 1 1 0 + = − = Câu 8: Giá trị của cos30 sin 60 + bằng bao nhiêu? A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C. 3 3 cos30 sin 60 3 2 2 + = + = . Câu 9: Giá trị của E sin 36 cos6 sin126 cos84 = là A. 1 2 . B. 3 2 . C. 1. D. −1. Lời giải Chọn A. ( ) ( ) 1 sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos6 cos36 sin 6 sin 30 2 E = + − = − = = Câu 10: Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35 = + + + là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D. ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2 = + + + = + + + = . Câu 11: Giá trị của cos60 sin 30 + bằng bao nhiêu? A. 3 2 . B. 3 . C. 3 3 . D. 1 Lời giải Chọn D. Ta có 1 1 cos 60 sin 30 1 2 2 + = + = . Câu 12: Giá trị của tan 30 cot 30 + bằng bao nhiêu? A. 4 3 . B. 1 3 3 + . C. 2 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A. 3 4 3 tan 30 cot 30 3 3 3 + = + = . Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0 cos0 1 + = . B. sin 90 cos90 1 + = . C. sin180 cos180 1 + = − . D. sin 60 cos60 1 + = . Lời giải Chọn D.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60 sin 30 = . B. cos60 sin120 = . C. cos30 sin120 = . D. sin 60 cos120 = − . Lời giải Chọn B. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 15: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45 sin 45 2 + = . B. sin 30 cos60 1 + = . C. sin 60 cos150 0 + = . D. sin120 cos30 0 + = . Lời giải Chọn D. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 16: Cho hai góc nhọn và ( ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos cos . B. sin sin . C. tan tan 0 + . D. cot cot . Lời giải Chọn B. Biểu diễn lên đường tròn. Câu 17: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos75 cos50 . B. sin80 sin 50 . C. tan 45 tan 60 . D. cos30 sin 60 = . Lời giải Chọn A. Câu 18: Giá trị của biểu thức T = + + cos60 cos120 cos180 bằng A. T = 0. B. T = 1.C. T =−1. D. 3 2 T = . Lời giải Chọn C Sử dụng máy tính bỏ túi Câu 19: Cho tam giác ABC có 0 0 A B 75 , 45 . Giá trị của tanC bằng A. − 3. B. 3 . 3 − C. 3. D. 3 . 3 − Lời giải Chọn C Ta có 0 0 0 0 C 180 (75 45 ) 60 0 tan tan 60 3 C Câu 20: [Mức độ 1] Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 3 in 2 s = ; cos 0.5 = ; 3 an 3 t = ; cot 3 = . B. 3 in 2 s = ; cos 0.5 = ; t an 3 = ; 3 cot 3 = . C. sin 0.5 = ; 3 os 2 c = ; t an 3 = ; 3 cot 3 = . D. 3 in 2 s = ; cos 1 = ; 3 an 2 t = ; 2 3 cot 3 = . Lời giải Chọn B Ta có: 3 Sin 2 = = OE ; Cos 0.5 = = OD ; sin Tan 3 cos OE OD = = = ; cos 3 Cot sin 3 OD OE = = = . Câu 21: Cho góc (90 ;180 .) Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin và cot cùng dấu. B. Tích sin .cot mang dấu âm. C. Tích sin .cos mang dấu dương. D. sin và tan cùng dấu. Lời giải Chọn B Với (90 ;180 ) , ta có sin 0,cos 0 suy ra: tan 0,cot 0 Vậy sin .cot 0 Câu 22: Cho là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan 0. B. cot 0. C. sin 0. D. cos 0. Lời giải Chọn C tan 0.