Nội dung text TOEIC BASIC 2907 - MS TRAM
BUỔI 1 NOUNS A. Các vị trí và chức năng của Danh từ: 1. N làm S (chủ ngữ): N + V Thực hành phân tích vị trí Danh từ: - Registration begins at 8 A.M. - People can read news online. - They are members of the committee. - The executives are watching a presentation now. - Dr. Lambert explained his research to his colleagues. - The new policy lets employees work from home. David is a doctor 2. N làm O (tân ngữ): V + N I met Chloe yesterday. 3. to be + N She is Chloe. (tobe: am/is/are/was/were/be/being/been) 4. Prep (giới từ) + N I work with Chloe. 5. TTSH/ sở hữu cách + N (Lưu ý: TTSH/ sở hữu cách không đứng 1 mình) I love my job. 6. Mạo từ (a/an/the) + N She is a teacher 7. (Mạo từ +) Adj + N I have a lovely bag. B. Dấu hiệu nhận biết N Đuôi N chỉ người Đuôi N chỉ vật or/ er/ ist/ yst/ ant/ ee tion/ sion/ ness/ ence/ ance/ ity/ sis/ ment doctor/lawyer/dentist/analyst/assi stant/employee education/decision/happiness/influence/performance/respo nsibility/analysis/treatment Bài tập 1. Tìm danh từ trong số những từ dưới đây: facilitate, attendance, consult, significance, analyze, reputation, performance, accelerate, innovation, strategize, resistance, optimize, insistence, responsibility, flexibility, negotiate. C. Danh sách danh từ không đếm được equipment thiết bị information thông tin luggage/ baggage hành lý advice lời khuyên machinery máy móc staff nhân viên merchandise hàng hóa money tiền furniture đồ nội thất stationery văn phòng phẩm traffic giao thông access sự truy cập
damage sự hư hỏng/ tổn hại consent sự đồng ý news tin tức research sự nghiên cứu cash tiền mặt support, assistance sự hỗ trợ D. Những Danh Từ Đặc Biệt (có đuôi al/ive/ic) journal tạp chí representative người đại diện individual cá nhân initiative sáng kiến proposal bản đề xuất objective mục đích. SYN: purpose/ goal/ aim/ target disposal sự vứt bỏ perspective viễn cảnh/ quan điểm/ tầm nhìn renewal sự gia hạn/ làm mới alternative sự thay thế. SYN: substitute/ replacement professional chuyên gia commercial quảng cáo approval sự phê duyệt credential chứng chỉ arrival sự đến/ hàng mới editorial số phát hành removal sự di chuyển original sự nguyên bản potential tiềm lực/ khả năng officials quan chức critic nhà phê bình A. Một số từ loại 2 hình thức N và V - increase - decrease - plan - help - visit - support - decline - detail - access - supply - comment - use - produce - award - request - purchase - permit QUY TẮC LÀM BÀI Phân biệt Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được: Khi gặp một bài tập cần phân biệt nên chọn danh từ đếm được hay không đếm được, luôn phải nhớ rằng danh từ đếm được không bao giờ đứng một mình. Phía trước phải có: mạo từ (a/an/the), các định lượng từ (many/ some/..) hoặc tính từ sở hữu. Phía sau phải có: “s”/ “es” nếu ở dạng số nhiều.
BUỔI 2 File nghe 01 "looking" with high-frequency verbs The man is looking at a painting on the wall. Người đàn ông đang nhìn vào một bức tranh trên tường. The man is viewing some documents. Người đàn ông đang xem một số tài liệu. The man is seeing a patient. Người đàn ông đang khám một bệnh nhân. The woman is studying the menu. Người phụ nữ đang xem thực đơn. Some people are watching a presentation. Một số người đang xem một bài thuyết trình. He is facing a display. Anh ấy đang đối mặt với một màn hình. The man is staring at the computer screen. Người đàn ông đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính. The woman is concentrating on a monitor. Người phụ nữ đang tập trung vào màn hình. Some people are focusing on a computer monitor. Một số người đang tập trung vào màn hình máy tính. He is examining items on the rack. Anh ấy đang kiểm tra các món đồ trên giá. The man is checking some information on the monitor. Người đàn ông đang kiểm tra một số thông tin trên màn hình. He is reviewing some documents. Ông đang xem xét một số tài liệu. The man is searching through his backpack. Người đàn ông đang tìm kiếm đồ trong ba lô của mình. People are appreciating some works of art. Mọi người đang chiêm ngưỡng một số tác phẩm nghệ thuật. Some people are gazing at the scenery. Một số người đang ngắm cảnh. The man is looking through a microscope. Người đàn ông đang nhìn qua kính hiển vi. She is glancing at the computer screen. Cô ấy đang dán mắt vào màn hình máy tính. She is browsing some books in a store. Cô ấy đang xem một số cuốn sách trong một cửa hàng.
TỪ VỰNG - PHOTOS OF PEOPLE looking at a painting on the wall. nhìn vào một bức tranh trên tường. to paint the house sơn nhà to paint/ draw (v) vẽ a painting một bức vẽ a wall bức tường admiring a picture in a gallery. chiêm ngưỡng 1 bức tranh tại phòng triển lãm To admire Ngưỡng mộ/ chiêm ngưỡng a gallery phòng triển lãm appreciating some works of art. chiêm ngưỡng 1 tác phẩm nghệ thuật appreciate đánh giá cao/ cảm kích a work of art/ an artwork 1 tác phẩm nghệ thuật viewing/ reviewing/looking at/ looking over some documents. xem một số tài liệu. seeing/ examining a patient. gặp một bệnh nhân. To examine (v) kiểm tra studying the menu. nghiên cứu thực đơn. watching a presentation. xem một bài thuyết trình. to present thuyết trình screen/ monitor/ display màn hình facing a display. đứng đối diện với một màn hình. staring at/ gazing at the computer screen. nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính. glancing at nhìn concentrating on a monitor. tập trung vào màn hình. focusing on a computer monitor. tập trung vào màn hình máy tính. checking some information on the monitor. examining items on the rack. kiểm tra các món đồ trên giá. a rack cái kệ a shoe rack kệ giày a clothing rack kệ quần áo an item món đồ searching through his backpack. tìm kiếm trong ba lô của mình. gazing at the scenery. đang ngắm cảnh. scenery phong cảnh