PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text LUYỆN TẬP CHUNG_Lời giải.pdf

LUYỆN TẬP CHUNG ( SAU KHI HỌC XONG BÀI 11-12) Câu 1: Chọn câu trả lời sai A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có Câu 2: Chọn khẳng định sai A. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó. B. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. C. Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. D. Nếu chia hết cho , chia hết cho thì không chia hết cho BCNN của và . Lời giải Chọn D Ví dụ: Câu 3: Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 4: Tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200 là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Tập hợp các nhỏ hơn 200 là . Câu 5: là A. 140. B. 280. C. 420. D. 560. Lời giải 5 ÖC 55,110 Î   24ÎBC3, 4 10 ÖC 55,110 Ï   12 Ì BC3, 4 12 BC 3, 4 Î  . a m a n a m n BCNN 4,6 12;12 4;12 6;12 BCNN 4,6 .   = M M M   ÖC 4,12   0;1;2;3;4 1;2;4 1;2;3;4 1;2;3;4;6             = = Þ = Ö 4 1;2;4 Ö 12 1;2;3;4;6;12 ÖC 4;12 1;2;4 . 0;45;90;120 0;45;90;120;180 0;90;180 0;60 ;90 ;120         B 15 0;15;30;45;60;75;90;105;120;135;150;165;180;195;210; B 18 0;18;36;54;72;90;108;126;144;162;180;198;216; = 1⁄4 = 1⁄4 BC 15,18   0;90;180;1⁄4 BCNN 40, 28,140  
Chọn B Ta có Câu 6: là A. 6. B. 12. C. 18. D. 30. Lời giải Chọn A Ta có Câu 7: Tìm là A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Lời giải Chọn C Ta có Câu 8: là A. . B. { 3; 6}. C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 9: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63; 35 và 105. A. 315; 630; 945. B. 630; 945; 1260. C. 630; 945. D. 315; 630. Lời giải Chọn A Ta có   3 2 2 3 40 2 .5 28 2 .7 140 2 .5.7 BCNN 40, 28,140 2 .5.7 280. = = = Þ = = Ö 1 CLN 8,60   = = = = 2 2 18 2.3 60 2 .3.5 ÖCLN 18,60 2.3 6. Ö 16,32,112 CLN    ì í î Þ = M M Ö 16,32,112 16. 32 1 6 112 16 CLN ÖC 12,30   1;2;6 1;2;3;6 0;2;3;6             = = Þ = Ö 12 1;2;3;4;6;12 Ö 30 1;2;3;5;6;10;15;30 ÖC 12,30 1;2;3;6 .

Số học sinh khi xếp hàng 4, 5, 6 đều thừa 1 người nên Mà nên Câu 13: Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5, hàng 7 thì vừa đủ. Biết số lượng học sinh trong khoảng 400 đến 500. Tính số học sinh của liên đội. A. 210. B. 420. C. 630. D. 360. Lời giải Chọn B Gọi số học sinh của liên đội là Theo đề bài ta có Mà 2, 3, 5, 7 là các số đôi một nguyên tố cùng nhau nên Vì và Vậy liên đội thiếu niên có 420 học sinh. Câu 14: Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 28 và các số đó trong khoảng từ 300 đến 440. A. 308 và 392. B. 336 và 420. C. 354 và 438. D. 316 và 400. Lời giải Chọn A Gọi hai số phải tìm là và Ta có nên và . Trong đó và nguyên tố cùng nhau. Ta có Mà . Chọn hai số có hiệu bằng 3 trong khoảng từ 11 đến 15 là 11 và 14; 12 và 15. a - Î1 BC 4,5,6               2 BCNN 4,5,6 2 .3.5 60 BC 4,5,6 60 0;60;120;180;240;300;360;420; 1 0;60;120;180;240;300;360;420; 1;61;121;181;241;301;361; 2 B 4 1; a a = = Þ = 1⁄4 Þ - Î 1⁄4 Þ Î = 1⁄4 250 350 £ £ a a = 301.   * x x x 400 500; < < ÎN   2 3 BC 2,3,5,7 5 7 x x x x x ü ï ý Þ Î ï þ M M M M         BCNN 2,3,5,7 2.3.5.7 210 BCNN 2,3,5,7 0 ...B 210 0;210;420;630;84 ; Þ = = = = Þ 400 500 < N ÖCLN , 28 a b = a k = 28 b q = 28 * k q, ÎN k q, a b k q - = Þ - = 84 3 300 440 10 16 £ < £ Þ < < < b a q k

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.