PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD24 Exercise 1.1 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 24 – THÀNH NGỮ Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. C 4. C 5. A 6. D 7. C 8. C 9. B 10. D 11. A 12. A 13. C 14. D 15. A 16. A 17. A 18. B 19. C 20. D 21. A 22. C 23. A 24. B 25. C 26. D 27. A 28. B 29. B 30. D 31. C 32. A 33. B 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. D 40. B 41. A 42. D 43. B 44. A 45. C 46. D 47. A 48. C 49. B 50. D Question 1: The _____ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee. A. third B. first C. second D. forth Đáp án A A. third /θɜːd/: thứ ba B. first /ˈfɜːst/: đầu tiên C. second /ˈsekənd/: thứ hai D. forth /fɔːθ/: thứ tư Ta có: Third time is a charm: lần thứ ba sẽ thành công, quá tam ba bận Tạm dịch: Lần thứ ba sẽ thành công cho ủy ban đấu thầu Olympic mùa đông Hàn Quốc Pyeongchang 2018. Question 2: He is one of those rare employees who has remained with the organization through thick and ______. A. fat B. thin C. small D. obese Đáp án B A. fat /fæt/ (a): mập B. thin /θɪn/ (a): ốm, gầy C. small /smɔːl/ (a): nhỏ D. obese /əʊˈbiːs/ (a): béo phì Ta có: through thick and thin: bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn Tạm dịch: Anh ấy là một trong những nhân viên hiếm hoi, người mà còn ở lại với tổ chức bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn. Question 3: The placement agency took hundreds of people for a _______ by promising non-existent jobs. A. consideration B. granted C. ride D. account Đáp án C A. consideration /kənsɪdəˈreɪʃən/ (n): sự cân nhắc B. granted /ˈɡrɑːntɪd/: cứ cho là vậy C. ride /raɪd/ (n): chuyến đi D. account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản Ta có: take sb for a ride: lừa gạt, chơi xỏ ai đó Tạm dịch: Cơ quan sắp xếp việc làm đã lừa gạt hàng trăm người bằng cách hứa hẹn một công việc không tồn tại. Question 4: Let me set the record ________ on all the talk in the media about my business relationship with the key accused in the scandal.

A. mountain B. hole C. tunnel D. street Đáp án C A. mountain /ˈmaʊntɪn/ (n): núi B. hole /həʊl/ (n): lỗ C. tunnel /ˈtʌnəl/ (n): đường hầm D. street /striːt/ (n): đường Ta có: the light at the end of the tunnel: dấu hiệu cho biết việc gì sẽ sớm thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn Tạm dịch: Doanh nghiệp đã bắt đầu có được động lực sau nhiều tháng vật vã. Cuối cùng chúng tôi đã thấy dấu hiệu của sự thành công. Question 9: When he exceeded his brief to take charge of the project, the boss _____ him in his place. A. let B. put C. puts D. lets Đáp án B * Căn cứ: - Put sb in one’s place: chỉ ra cho ai thấy họ ít quan trọng hơn họ nghĩ * Tạm dịch: Khi anh ta vượt quá thời gian để phụ trách dự án, ông chủ đã chỉ cho anh ta thấy anh ta ít quan trọng hơn anh ta nghĩ. Question 10: The government says that the economy is robust, but if you look at employment data and __________ further between the lines, you realize that the situation isn’t that rosy. A. make B. do C. watch D. read Đáp án D A. make /meɪk/ (v): làm ra B. do /duː/ (v): làm C. watch /wɒtʃ/ (v): nhìn, xem D. read /riːd/ (v): đọc Ta có: read between the lines: cố gắng hiểu cảm xúc hoặc ý định thực sự của ai đó từ những gì họ nói hoặc viết Tạm dịch: Chính phủ nói rằng nền kinh tế rất mạnh, nhưng nếu bạn nhìn vào dữ liệu việc làm và tìm hiểu thêm thông tin bạn sẽ nhận ra rằng tình hình không phải hoàn toàn lạc quan. Question 11: You’re falling short on class attendance and you failed to submit the last assignment. You’re walking on thin _______in this semester. A. ice B. eggshells C. air D. sky Đáp án A A. ice /aɪs/ (n): băng B. eggshell /ˈeɡʃel/ (n): vỏ trứng C. air /eər/ (n): không khí D. sky /skaɪ/ (n): bầu trời Ta có: walking on thin ice: hoàn cảnh khó khăn dễ dẫn đến thất bại Tạm dịch: Bạn vắng mặt trong lớp học và đã không nộp bài tập cuối cùng. Bạn đang gặp khó khăn trong học kì này đấy. Question 12: The government has intervened by infusing billions of dollars to get the banks off the ____. A. hook B. bottom C. color D. weather Đáp án A A. hook /hʊk/ (n): cái móc B. bottom /ˈbɒtəm/ (n): đáy
C. color /ˈkʌlər/ (n): màu sắc D. weather /ˈweðər/ (n): thời tiết Ta có: off the hook: thoát khỏi trở ngại, khó khăn Tạm dịch: Chính phủ đã can thiệp bằng cách cung cấp hàng tỷ đô la để giúp các ngân hàng thoát khỏi khó khăn. Question 13: I’m waiting till the time is ______ before I tell my grandparents that I failed the entrance exam. A. sour B. sufficient C. ripe D. good Đáp án C A. sour /saʊər/ (a): chua B. sufficient /səˈfɪʃənt/ (a): đủ C. ripe /raɪp/ (a): chín (trái cây, …) D. good /ɡʊd/ (n): giỏi, tốt Ta có: the time is ripe: thời điểm thích hợp Tạm dịch: Tôi đang đợi đến thời điểm thích hợp trước khi tôi nói với ông bà rằng tôi đã trượt kỳ thi đầu vào. Question 14: I was left out in the ______ in the annual promotions in the company. A. rain B. sun C. snow D. cold Đáp án D A. rain /reɪn/ (n): mưa B. sun /sʌn/ (n): mặt trời C. snow /snəʊ/ (n): tuyết D. cold /kəʊld/ (a): lạnh Ta có: leave sb out in the cold: không cho phép ai trở thành một phần của nhóm, phớt lờ ai Tạm dịch: Tôi đã bị phớt lờ trong các chương trình khuyến mãi hàng năm trong công ty. Question 15: You expect our plant to manufacture 40,000 parts in a week. You’re trying to _______the ocean on this one. A. boil B. ruin C. heat D. damage Đáp án A A. boil /bɔɪl/ (v): đun sôi B. ruin /ˈruːɪn/ (v): phá hủy C. heat /hiːt/ (n): sức nóng D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v): phá hủy Ta có: boil the ocean: lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được Tạm dịch: Bạn hy vọng nhà máy của chúng ta sẽ sản xuất được 40.000 bộ phận trong một tuần. Bạn đang lãng phí thời gian về việc đó. Question 16: I spent two hours ________ my heels in the waiting room while the CFO was busy in a meeting. A. cooling B. doing C. making D. warming Đáp án A A. cool /kuːl/ (v): bình tĩnh B. do /duː/ (v): làm C. make /meɪk/ (v): làm ra D. warm /wɔːm/ (v): làm ấm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.