PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 4 - GV.docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 A 2 C 11 C 3 B 12 B 4 B 13 B 5 A 14 C 6 D 15 A 7 D 16 C 8 D 17 A 9 D 18 C Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 3 a Đ b Đ b S c S c S d Đ d Đ 2 a S 4 a Đ b Đ b Đ c Đ c S d Đ d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 425 4 2 2 2 5 432 3 2 6 0,38
HƯỚNG DẪN GIẢI MÃ ĐỀ THI 444 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong các chất dưới đây, chất nào không được thành chỉ từ các đơn vị glucose? A. Maltose. B. Amylose. C. Saccharose. D. Cellulose. Câu 2. Ester X được tạo bởi methyl alcohol và acetic acid. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC 2 H 5 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOCH 3 . Câu 3. Fructose là một loại monosaccharide có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của fructose là A. (C 6 H 10 O 5 ) n . B. C 6 H 12 O 6 . C. C 5 H 10 O 5 . D. C 12 H 22 O 11 . Câu 4. Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polymer nhiệt nhiệt dẻo thích hợp cho việc tái chế. B. Tơ tằm, tơ acetate đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 6. Nguồn điện ...(1)... là một loại nguồn điện được tạo ra bằng cách sử dụng các phản ứng hoá học để tạo ra ...(2).... Cụm từ hoặc từ thích hợp điền vào (1), (2) là A. (1) vật lí, (2) hóa năng. B. (1) hóa học, (2) hóa năng. C. (1) vật lí, (2) điện năng. D. (1) hóa học, (2) điện năng. Câu 7. Cặp oxi hoá - khử nào sau đây có giá trị thế điện cực chuẩn lớn hơn 0? A. K + /K. B. Li + /Li. C. Ba 2+ /Ba. D. Cu 2+ /Cu. Câu 8. Polymer nào sau đây thuộc loại polymer tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Len lông cừu. C. Tơ visco. D. Tơ capron. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về composite là đúng? A. Vật liệu nền có thể là chất dẻo hoặc cao su. B. Vật liệu cốt có vai trò đảm bảo cho các thành phần composite liên kết với nhau. C. Vật liệu nền được trộn vào vật liệu nền để tăng tính chất cơ lí. D. Vật liệu cốt có thể ở dạng sợi (sợi carbon, sợi vải,…) hoặc dạng bột (bột nhôm, bột silica,…). Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. Đun nóng tristearin với dung dịch H 2 SO 4 loãng. B. Đun nóng trilinolein với dung dịch NaOH. C. Hydrogen hóa triolein thành tristearin. D. Cho triolein phản ứng với dung dịch Br 2 . Câu 11. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá – khử: Fe 2+ /Fe, Na + /Na, Ag + /Ag, Mg 2+ /Mg, Cu 2+ /Cu lần lượt là -0,44V, -2,713V, +0,799V, -2,353V, +0,340V. Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây? A. Na + . B. Mg 2+ . C. Ag + . D. Fe 2+ . Câu 12. Khi cho alanine tác dụng với methanol, có mặt acid HCl đặc, thu được hợp chất có công thức cấu tạo nào dưới đây? A. ClH 3 N-CH 2 -COO-CH 3 . B. CH 3 -CH(NH 3 Cl)-COO-CH 3 . C. CH 3 -CH(NH 2 )–COO-CH 3 . D. CH 3 -CH(NH 3 Cl)-COOH. Câu 13. Cho tetrapeptide X: Gly-Ala-Glu-Val. Amino acid đầu N là A. Val. B. Gly. C. Ala. D. Glu. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các polymer là các chất không bay hơi. B. Hầu hết các polymer không tan trong các dung môi thông thường. C. Các polypeptide ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong nước nóng.
D. Các polymer polybuta-1,3-diene, polychoroprene và polyisoprene có tính đàn hồi nên được ứng dụng làm cao su. Câu 15. Quan sát cấu trúc phân tử carbohydrate X được cho dưới đây: Cho các phát biểu sau: (a) X là amylopectin. (b) X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. (c) Phản ứng của X với dung dịch HNO 3 đặc, nóng được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. (d) X là thành phần chính của các loại hạt như ngô, gạo, đậu,... Số phát biểu đúng về X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16. Một pin Galvani được thiết lập ở điều kiện chuẩn theo sơ đồ sau: Cho 2 oo Cu/CuAg/AgE0,34V;E0,799V . Phát biểu nào sau đây sai? A. Thanh Cu là nguồn cung cấp electron nên đóng vai trò là anode. B. Thanh Ag là nơi nhận electron nên đóng vai trò là cathode. C. Phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong pin: 2Ag + Cu 2+  → 2Ag +  + Cu. D. Sức điện động chuẩn của pin là 0,459 (V). Câu 17. Cho polymer X có công thức cấu tạo như sau: Công thức của monomer được dùng để tổng hợp ra X (với C 6 H 4 là vòng benzene) là A. p-HOOC–C 6 H 4 –COOH và p-NH 2 –C 6 H 4 –NH 2 . B. C 6 H 5 –COOH và p-NH 2 –C 6 H 4 –NH 2 . C. p-H 2 N–C 6 H 4 –COOH. D. p-HOOC–C 6 H 4 –COOH và CH 3 –NH 2 . Câu 18. Trong pin nhiên liệu hydrogen, H 2 có vai trò tương tự như kim loại mạnh hơn trong pin Galvani. Phản ứng nào sau đây diễn ra ở điện cực dương khi pin nhiên liệu hydrogen hoạt động? A. 2H 2 + O 2 → 2H 2 O. B. H 2 → 2H + + 2e. C. O 2 + 4H + + 4e - → 2H 2 O. D. 2H + + 2e → H 2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 mL dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi, để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 mL dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: a. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa glycerol nổi lên. b. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối sodium của acid béo ra khỏi hỗn hợp. c. Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng quả bồ kết thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. d. Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glycerol. Đáp án: a. Sai. Chất rắn màu trắng là muối sodium của acid béo. b. Đúng. c. Sai. Quả bồ kết không có thành phần chính là chất béo. d. Đúng. Câu 2. Một học sinh lập bảng về một số polymer và ứng dụng của nó theo bảng dưới đây. Công thức cấu tạo của polymer Vật liệu polymer a. Cao su buna, được dùng chế tạo keo dán epoxy. b. Cao su chloroprene, dùng để chế tạo đai truyền lực, đệm làm kín,... c. Cao su buna-S, chế tạo lốp xe, đệm lót,.. d. Cao su buna-N, dùng chế tạo găng tay cao su y tế, gioăng cao su chịu hoá chất,... Đáp án: a. Sai. b. Đúng. c. Đúng. d. Đúng. Câu 3. Naftifine là một chất có tác dụng chống nấm. Naftifine có cấu tạo như hình sau. a. Naftifine là amine bậc III. b. Naftifine thuộc loại arylamine. c. Naftifine tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường tạo alcohol đơn chức. d. Naftifine có thể tác dụng với hydrochloric acid tạo thành muối naftifine hydrochloride có công thức phân tử là C 21 H 22 NCl. Đáp án: a. Đúng. b. Sai. Alrylamine phải có nhóm chức amine liên kết trực tiếp với vòng benzene. c. Sai. Amine bậc I có phản ứng với HNO 2 tạo alcohol bậc I ở nhiệt độ thường. d. Đúng. C 21 H 21 N + HCl ⟶ C 21 H 22 NCl.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.