PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 - FEELINGS.docx

Unit 1: FEELINGS I. VOCABULARY - advice /əd'vaɪs/ (n) : lời khuyên - advise /əd'vaɪz/ (v) : khuyên ai - to advise sb to do sth : khuyên ai làm gì Example: Doctors advised the patient to have surgery. - argue /'ɑ:gju:/ (v) : tranh luận - argument /'ɑ:gjumənt/ (n) : sự tranh luận - ask somebody out : mời ai đi chơi, mời ai đó đi hẹn hò Example: At first he was too shy to ask her out. (Lúc đầu anh ấy quá nhút nhát đến mức không thể mời cô ấy đi chơi.) - to ask sb for sth : hỏi (xin) ai cái gì Example: I ask my teacher for his advice. (Tôi hỏi giáo viên của tôi xin lời khuyên) - blood /blʌd/ (n) : máu - bleed /bli:d/ (v) : chảy máu (= to loose blood) - bruise /bru:z/ (n) : vết thâm tím, vết bầm - burn /bɜ:n/ (v) (n) : (v) cháy, làm bỏng; (n) vết bỏng - cross /krɒs/ (adj) : bực mình, cáu gắt (= annoyed; angry) - be cross with : khó chịu, giận dữ với ai Example: My Mom gets cross (with me) if I leave the kitchen in a mess. (Mẹ tôi sẽ cáu gắt nếu tôi để nhà bếp bừa bộn.) - childish /'tʃaɪl.dɪʃ/ (adj) : thuộc trẻ con, như trẻ con Example: Don't be so childish. (Đừng trẻ con như thế.) - cruel /'kru:.əl/ (adj) : độc ác, tàn nhẫn - scare /skeə(r)/ (v) : làm ai hoảng sợ (= to frighten sb) - scary /'skeəri/ (adj) : đáng sợ (= frightening) - disguise /dɪs'gaɪz/ (v) : cải trang Example: He disguised himself by wearing a false beard. (Anh ta cải trang bang cách đeo râu giả.) - excuse /ɪk'skju:s/ (n) : lời biện hộ, lời bào chữa - to make an excuse : bào chữa hay lấy cớ cho việc gì Example: - I don’t want to make an excuse right now. (Tôi không muốn bào chữa ngay bây giờ). - He might sometimes make an excuse to sit next to you. (Đôi khi anh ta có thể lấy một cái cớ để ngồi bên cạnh bạn). - enormous /ɪ'nɔ:.məs/ (adj) : to lớn, khổng lồ (= extremely large) - falư trip/ slip over : vấp phải Example: Sam came into the house and fell over a kitchen chair. (Sam đi vào nhà và vấp phải một cái ghế ở nhà bếp.) - good manners /gʊd'mæn ərz/ (n) : cách cư xử tốt - good quality /gʊd 'kwɒl.ə.ti/ (n) : phẩm chất, đức tính tốt - to have a word with somebody : nói ngắn gọn/ nói nhanh với ai Example: I will have a word with him before he goes home tonight. (Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy trước khi anh ấy về nhà tôi nay.) - hard- working /'hɑrd'wɜr.kɪŋ/ (adj) : chăm chỉ


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.