PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 04. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.docx

Ngày cập nhật: 16/6/2023 1 CHỦ ĐỀ 04: ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THEO LOGIC (Bám sát chương trình GDPT mới) Họ và tên……………………………………………………….......Trường…………………………… I. LÍ THUYẾT CĂN BẢN 1. Đồ thị trong dao động điều hòa a) Đồ thị x – t Đồ thị dao động điều hòa (đồ thị x theo t) cho biết vị trí của vật trên trục Ox tại những thời điểm khác nhau, đồ thị này có dạng hình sin b) Đồ thị v – t Đồ thị v theo t cho biết vận tốc của vật trên trục Ov tại những thời điểm khác nhau, đồ thị này có dạng hình sin c) Đồ thị a – t Đồ thị a theo t cho biết gia tốc của vật trên trục Oa tại những thời điểm khác nhau, đồ thị này có dạng hình sin d) Các đồ thị khác 2. Độ lệch pha của hai dao động Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì (cùng tần số) được xác định bởi công thức: 2 t T   B A t x 0 B A t x 0 B A t x 0 Hai dao động cùng pha Hai dao động ngược pha Hai dao động vuông pha 3T 2T T 2 A +A t x 0Tt v 0 A A Tt a 0 2 A 2 A v x – A +A A A 0 a v A A 2 A 2 A 0 a x – A +A 2 A 0 2 A Đồ thị a – x Đồ thị v – x Đồ thị a– v
Ngày cập nhật: 16/6/2023 2 II. BÀI TẬP MINH HỌA BÀI TẬP 2. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ. Hãy xác định, biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu Hướng dẫn giải *Biên độ: A = 4 cm; Chu kì: T = 8 Ô = 8. 5 = 40 ms *Tần số: 3 11 f25 Hz T40.10 ; Tần số góc 2f2.2550 (rad/s) *Lúc t = 0 vật ở biên dương nên pha ban đầu là: 0 . II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ. Hãy xác định, biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu Câu 2. Đồ thị li độ theo thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B có cùng tần số được cho như hình vẽ. Tính độ lệch pha của dao động A so với dao động B trong các hình dưới đây? 20 2 4 4 2 t(ms) x(cm) 0 1,5 10 20 20 10 t(s) x(cm) 0 2,0 5 10 10 5 t(s) x(cm) 0 a) b) c) d) 0,5 3 6 6 3 t(s) x(cm) 02,0 1 2 2 1 t(s) x(cm) 0 B A t x 0 B A t x 0 a) b)
Ngày cập nhật: 16/6/2023 3 Câu 3. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hypebol. Câu 4. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin. Câu 5. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là một A. đường hình sin. B. đường elip. C. đường thẳng. D. đường hypebol. Câu 6. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là hàm A. sin theo thời gian. B. hằng. C. bậc nhất theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian. Câu 7. Pha dao động là hàm A.bậc hai theo t. B. bậc nhất theo t. C. hàm sin theo t. D. côsin theo t. 1. Đồ thị hình sin Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 9. Đồ thị vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x2cos50t (cm). B. x4cos100t (cm). C. x2cos100t (cm). D. x4cos50t (cm). Câu 10. Đồ thị vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. 10 x4cost 33     (cm). B. 10 x4cost 33     (cm). C. 5 x2cost 36     (cm). D. 5 x2cost 36     (cm). Câu 11. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. x20cost 23     (cm). B. x20cost 3     (cm). 0,2 2 4 2 4 t(s) x(cm) O 2 4 4 2 155t(ms) x(cm) 0 3,0 10 20 20 10 t(s) x(cm) 0
Ngày cập nhật: 16/6/2023 4 C. x20cost 3     (cm). D. x20cost 23     (cm). Câu 12. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. 2 x2cos100t 3     (cm). B. 2 x2cos100t 3     (cm). C. xcos50t 3     (cm). D. xcos50t 3     (cm). Câu 13. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. 4 x60cost 456     (cm). B. 4 x60cost 453     (cm). C. 2 x60cost 253     (cm). D. 4 x60cost 456     (cm). Câu 14. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. 340xcostcm 833     . B. 320xcostcm 436     . C. 340xcostcm 836     . D. 320xcostcm 436     . Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình xAcost . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật theo thời gian t. Ở thời điểm t = 0,2 s, pha của dao động có giá trị bằng x(cm) x(cm) t(s)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.