PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHÂN-TÍCH-KHÍ-MÁU-ĐỘNG-MẠCH.doc

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH I. MỤC TIÊU - Đọc và phân tích được kết quả khí máu động mạch (KMĐM). - Xác định nguyên nhân của các rối loạn oxy hóa máu và cân bằng kiềm toan. - Thực hành đọc và phân tích 5 kết quả khí máu động mạch với các rối loạn cân bằng toan kiềm khác nhau. II. NỘI DUNG II.1. Nhắc lại một số điểm chính về KMĐM KMĐM giúp đánh giá tình trạng thông khí, tình trạng oxy hóa máu và tình trạng cân bằng kiềm toan của bệnh nhân. Trong trường hợp bệnh nặng, KMĐM rất quan trọng trong chẩn đoán, theo dõi điều trị và điều chỉnh thông số máy thở. Bảng 1. Trị số bình thường của KMĐM Thông số Kết quả bình thường Ghi chú pH 7,35-7,45 (7,38-7,42) PaCO 2 35-45 (38-42 mmHg) Phân áp CO 2 trong máu động mạch PaO 2 80-100 mmHg Phân áp O 2 trong máu động mạch SaO 2 94-100% Độ bão hòa oxy của Hb trong máu HCO 3 - 22-26 mmol/L Nồng độ HCO 3 trong huyết tương SBC 22-26 mmolq/L Nồng độ HCO 3 trong điều kiện chuẩn (PaCO2 40 mmHg, t 37 0 C, bão hòa oxy) tCO 2 24-28 mmol/L Nồng độ toàn phần của CO 2 ABE (BBE) -2 - +2 mmol/l Kiềm dư trong máu SBE (BEecf) -2 - +2 mmol/l Kiềm dư trong dịch ngoại bào AaDO 2 (*) 2,5 + 0,21 x tuổi (năm) Khuynh áp oxy phế nang - mao mạch Lưu ý: - pH, PaCO 2 , PaO 2 đo bằng máy - Các thông số còn lại được tính toán dựa trên pH, PaCO 2 , PaO 2 , FiO 2 , T 0 và Hb. Do đó, phải ghi các thông số FiO 2 , T 0 , Hb của bệnh nhân vào phiếu xét nghiệm thử khí máu để kỹ thuật viên nhập vào máy đo khí máu thì kết quả mới chính xác. Nếu không ghi, máy sẽ mặc định FiO 2 = 21%, T 0 = 37 0 C, Hb = 15 g%
- (*) AaDO 2 = P (A-a) O 2 = P A O 2 - PaO 2  P A O2 = (FiO 2 x [P B - PH 2 O]) - (PaCO 2 /R)  R = thương số hô hấp = 0,8; P B = 760 mmHg; PH 2 O = 47 mmHg  P (A-a) O2 bình thường = 2,5 + (0,21 x tuổi), từ 30 tuổi  3 mmHg/10 tuổi  P (A-a) O2 < 25 mmHg (FiO 2 = 21%); < 150 mmHg (FiO 2 = 100%) II.2. Đọc và phân tích kết quả KMĐM - Cần đọc và phân tích kết quả KMĐM theo thứ tự các bước sau đây: II.2.1. Xem lại bệnh nhân - Cần hỏi kỹ bệnh sử, khám lâm sàng và xem lại các can thiệp điều trị cho bệnh nhân trước khi lấy máu làm KMĐM, đặc biệt là cách hỗ trợ hô hấp gồm cung cấp oxy qua cannula / NCPAP / thở máy, liều lượng oxy/phút, trị số FiO 2 , thời gian từ khi bắt đầu hỗ trợ hô hấp đến khi lấy máu làm KMĐM. Kiểm tra xem người chỉ định có ghi các thông số FiO 2 , T 0 , Hb của bệnh nhân vào phiếu xét nghiệm KMĐM không. II.2.2. Đánh giá tính chính xác của kết quả khí máu II.2.2.1. Kiểm tra tính tương thích bên trong - Quy luật số 8: pH 7.6 7.5 7.4 7.3 7.2 7.1 Hệ số 8/8 6/8 5/8 4/8 2.5/8 2/8  HCO 3 - dự đoán = PaCO 2 x hệ số theo pH  HCO 3 - đo được - HCO 3 - dự đoán > 4 mmol/L  có sai sót kỹ thuật - Phương trình Henderson-Hasselbalch: pH = pKa + log ([HCO 3 - ]/[CO 2 ]) = 6.1 + log ([HCO 3 - ]/0,0301 x PaCO 2 ) - Phương trình Henderson-Hasselbalch cải biên: [H + ] = 24 x PaCO 2 / [HCO 3 - ], sau đó đổi sang pH dựa vào bảng tương quan sau: [H + ] 16 20 25 28 32 35 40 45 50 56 63 71 79 100 126 159 pH 7.8 7.7 7.6 7.55 7.5 7.45 7.4 7.35 7.3 7.25 7.2 7.15 7.1 7.0 6.9 6.8 - pH thay đổi trong khoảng 7.2 - 7.5  có tương quan tuyến tính giữa pH và [H + ]
- pH tính toán dựa vào phương trình Henderson-Hasselbalch tương đương với pH trong kết quả KMĐM  không sai sót kỹ thuật. II.2.2.2. Kiểm tra tính tương thích bên ngoài - Kết quả KMĐM có phù hợp bệnh cảnh lâm sàng? - HCO 3 - máu tĩnh mạch - HCO 3 - máu động mạch > 5 mmol/L? - SpO 2 ≠ SaO 2 ? - PaO 2 > 5 x FiO 2 ? II.2.3. Đánh giá tình trạng thông khí Dựa vào PaCO 2 - < 35 mmHg: tăng thông khí - 35-45 mmHg: thông khí bình thường - > 45 mmHg: giảm thông khí II.2.4. Đánh giá tình trạng oxy hóa máu và xác định nguyên nhân II.2.4.1. Ba thành phần trong đánh giá oxy hóa máu động mạch - Hb  ≥ 8 g/dL  tải đủ O 2 cho mô / tim mạch bình thường  ≥ 10 g/dL  tải đủ O 2 / tim mạch bệnh lý - SaO 2  Cùng với Hb quyết định lượng O 2 tải đến mô  Chỉ dùng đến khi SaO 2 được đo trực tiếp - PaO 2  Là trị số thường dùng nhất vì đo trực tiếp  Phân tích PaO 2 tùy thuộc bệnh nhân có thở oxy hay không II.2.4.2. Đánh giá tình trạng oxy hóa máu - PaO2  xác định tình trạng oxy hóa máu Bảng 2. Xác định tình trạng oxy hóa máu PaO 2 FiO 2 = 21% FiO 2 > 21% > PaO2 dự đoán (*) Sai số kỹ thuật Giảm oxy máu điều chỉnh quá dư, giảm FiO 2 từ từ > 100 mmHg & < PaO2 dự đoán Sai số kỹ thuật Giảm oxy máu điều chỉnh dư, có thể giảm FiO 2 80-100 mmHg Bình thường Giảm oxy máu đã được điều chỉnh

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.