PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định (2009-2010).doc




4 tổng hợp NAHPH; hệ thống ánh sáng II (trung tâm phản ứng làP680) dẫn electron đến thay thế nhữngelectron bị mất đi ở P700, chúng nhận electron từ các phân tử sắc tố khác chuyển đến, trong quá trình này tổng hợp ATP, mặt khác electron bị mất được bù từ electron của nước. Sản phẩm 2ATP, 1 NADPH + H + , O 2 1ATP Vai trò thu nhận năng lượng để tạo thành ATP và NADPH; vận chuyển H (trong NADPH) cho phản ứng tối thu nhận năng lượng ánh sáng để tạo ATP Đường đi của electron Không khép kín vòng Đi vòng Hệ sắc tố PSI P 700 PSII P 680 và PSI P 700 Mức độ tiến hóa Thấp hơn Cao hơn Phần hô hấp thực vật Câu 4: Khái niệm hô hấp ở thực vật.(0,25 điểm) Ý nghĩa của hô hấp: Năng lượng hô hấp được tạo ra dưới dạng ATP và nhiệt (0,25 điểm) + Hô hấp hiếu khí: là con đường chủ yếu cung cấp năng lượng cho thực vật (0,5 điểm) Có 2 quá trình tạo năng lượng ATP: photphorin hóa trực tiếp cơ chất (đường phân và chu trình Crebs) và qua chuỗi vận chuyển electron hô hấp) + Lên men: là phản ứng thích nghi của TV trong điều kiện thiếu oxi, tạo ra ít nănng lương ATP (0,5 điểm) + Năng lượng dưới dạng nhiệt được tạo ra để giữ nhiệt cho cơ thể, tạo điều kiện cho các phản ứng. Một phần thải ra môi trường.(0,5 điểm) Phần cảm ứng thực vật Câu 5: Vai trò của auxin trong vận động hướng động: (1,0 điểm) (2,5 điểm) và vận động trương nước (lấy VD đóng mở khí khổng và cụp lá cây trinh nữ) (0,5 điểm) Phần Sinh sản ở thực vật Câu 6: a. Số NST đơn cung cấp cho tế bào sinh tinh phân bào cho đến khi hoàn thành quá trình thụ tinh là: 10n x 16 Số NST đơn cung cấp cho tế bào sinh trứng phân bào cho đến khi hoàn thành quá trình thụ tinh là: 9n x 56 b. Số NST đơn tiêu biến trong quá trình phân bào của tế bào sinh tinh cho đến khi hoàn thành quá trình thụ tinh là: 16n + 4n.16 Số NST đơn tiêu biến trong quá trình phân bào của tế bào sinh trứng cho đến khi hoàn thành quá trình thụ tinh là: 8n.56 PHẦN SINH LÝ ĐỘNG VẬT Phần Hô hấp – Tuần hoàn Câu 7: (HS trình bày đủ mới cho điểm tối đa) a. O 2 không khí  qua khoang mũi  hầu  thanh quản  khí quản  phế quản gốc  phế quản nhỏ  phế nang  khuếch tán qua vách phế nang vào thành mao mạch, vào máu  huyết tương  vào tế bào hồng cầu, kết hợp với hồng cầu được máu chuyển đến tim  theo động mạch đến cơ  mao mạch cơ  tách khỏi Hb  khuếch tán vào bào chất của tế bào cơ b. TM phổi -> tâm nhĩ trái -> Tâm thất trái -> Động mạch chủ -> Động mạch lớn -> Động mạch nhỏ -> Mao mạch -> TM nhỏ -> TM lớn -> TM chủ -> Tâm nhĩ phải -> Tâm thất phải -> ĐM phổi -> Mao mạch phổi -> Tâm nhĩ trái Câu 8: 2, 4, 7, 12. (mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.