PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. HOA HOC 12 MOI- CHUONG 1 ESTER - LIPID 2024-2025.GV.pdf

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THỦ KHOA NGHĨA TP. CHÂU ĐỐC – AN GIANG  Ths. DƯƠNG THÀNH TÍNH Tel (Zalo): 0356481353 HÓA HỌC 12 CTGDPT 2018 CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID Ethyl butyrate và ethyl propionate Triglyceride trong động mạch Quả bồ kết – chất giặt rửa cản trở sự lưu thông máu. tự nhiên Quá trình làm sạch chất bẩn của xà phòng Năm học : 2024 – 2025 LƯU HÀNH NỘI BỘ
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 12 – Chương 1: Ester - lipid 2024 -2025 1 CHƯƠNG 1 : ESTER - LIPID A. HỆ THỐNG LÝ THUYÊT Chủ đề 1: ester - lipid Chủ đề 2: xà phòng và chất giặt rửa. Chủ đề 3: ôn tập chương 1. B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (230 CÂU) MỨC ĐỘ 1: BIẾT = 101 CÂU DẠNG 1: ESTER – LIPID Dạng 1.1. Khái niệm, cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí ester. (16 CÂU) Dạng 1.2. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng ester. (20 CÂU) Dạng 1.3. Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí chất béo. (24 CÂU) Dạng 1.4. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng chất béo. (13 CÂU) Dạng 2: Xà phòng, chất giặt rửa. (28 CÂU) MỨC ĐỘ 2: HIỂU = 75 CÂU DẠNG 1: ESTER – LIPID Dạng 1.1. Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí ester. (9 CÂU) Dạng 1.2. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng ester. (25 CÂU) Dạng 1.3. Khái niệm, cấu tạo đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí chất béo. (7 CÂU) Dạng 1.4. Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng chất béo. (8 CÂU) DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. (26 CÂU) MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG =54 CÂU DẠNG 1: ESTER – LIPID *LÝ THUYẾT (11 CÂU) Dạng 1.1 : Tìm CTPT từ tỉ khối hơi, điểm cấu tạo ester (4 CÂU) Dạng 1.2: Phản ứng thủy phân ester(11 CÂU) Dạng 1.4: Hiệu suất phản ứng ester hóa(7 CÂU) Dạng 1.5: Ester của phenol (5 CÂU) DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA. Dạng 2.1: Thủy phân chất béo (7 CÂU) Dạng 2.2: Chất béo không no + H2,Br2(3 CÂU) Dạng 2.3: Đốt cháy chất béo + thủy phân + H2, Br2 (6 CÂU) PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (48 CÂU) DẠNG 1: ESTER – LIPID (33 CÂU) DẠNG 2: XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA(15 CÂU) PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (95 CÂU) MỨC ĐỘ 2: HIỂU =28CÂU DẠNG 1: ESTER – LIPID (17 CÂU) DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA (11 CÂU) MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG =39 CÂU DẠNG 1: ESTER – LIPID (29 CÂU)
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 12 – Chương 1: Ester - lipid 2024 -2025 2 DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA (10 CÂU) MỨC ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO = 28 CÂU DẠNG 1: ESTER - LIPID (18 CÂU) DẠNG 2: XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA (10 CÂU) C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 THEO KIỂU MINH HỌA 2025
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 12 – Chương 1: Ester - lipid 2024 -2025 3 CHƯƠNG 1: ESTER – LIPID. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID I. ETSER 1.Khái niệm Xét phản ứng sau: R-COOH + R’ -OH + o H ,t R –COO –R’ + H2O =>Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. 2. Cấu tạo - Ester đơn chức : R –COO–R ’ với R: gốc hydrocarbon, có thể là H. R ’ : gốc hydrocarbon, không thể là H. - Ester no, đơn chức, mạch hở: C H O (n 2) n 2n 2  3. Danh pháp Tên ester = Tên gốc R’ + Tên gốc acid RCOO- (có đuôi ate) Ví dụ: HCOOCH3: Methyl formate (Methyl methanoate). CH3COOC2H5: Ethyl acetate (Ethyl ethanoate). CH3CH2COOCH3: Methyl propionate. CH3COOCH=CH2: Vinyl acetate (Vinyl ethanoate). CH2=CH-COOCH3: Methyl acrylate (methyl propenoate). 4. Đồng phân *số đồng phân ester = 2n - 2 (n <5 ) * Số đồng phân acid = 2 n - 3 (n <5 ) CTPT Số đp ester Số đp acid Số đp đơn chức Ghi chú C2H4O2 (M=60) 1 HCOOCH3 1 CH3COOH 2 1 tạp chức HOCH2CHO C3H6O2 (M=74) 2 HCOOCH2CH3 ; CH3COOCH3 ; 1 CH3CH2COOH 3 1 ester (HCOO-) tráng bạc C4H8O2 4 2 6 2 ester (HCOO-) Tên R’ Tên RCOO- CH3-: methyl CH3CH2- (C2H5-) : ethyl CH3CH2CH2-: propyl CH3 CH CH3 : isopropyl CH2=CH- : vinyl CH2=CH-CH2- : allyl CH3CH2CH2CH2CH2-: amyl CH3 CH CH3 CH2 CH2 : isoamyl C6H5CH2-:benzyl C6H5-: phenyl HCOO- : formate (methanoate) CH3COO-: acetate(ethanoate) CH3CH2COO-: propionate (propanoate) CH2=CH-COO-: acrylate (propenoate) CH2=C CH3 COO methacrylate C6H5COO-: Benzoate -OOC-COO-: oxalate

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.