Nội dung text 5. [2024 Hóa Học] THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh (Lần 1 - Đề 1).docx
Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH THPT TIÊN DU SỐ 1 (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề … Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Phản ứng hóa học giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. thủy phân. B. xà phòng hóa. C. este hóa. D. trùng hợp. Câu 2: Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là A. NH 3 . B. H 2 S. C. CO 2 . D. CO. Câu 3: FeO tác dụng với chất nào sau đây sinh ra Fe 2 (SO 4 ) 3 ? A. H 2 SO 4 loãng. B. S. C. H 2 SO 4 đặc, nóng. D. Na 2 SO 4 . Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 5: Để khử hoàn toàn 16,0 gam CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu V lít khí CO. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 7: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. KHSO 4 . B. Na 2 HPO 4 . C. NaHCO 3 . D. Na 2 SO 4 . Câu 8: Công thức của etyl fomat là A. HCOOCH 3 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. HCOOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 . Câu 9: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. K. B. Be. C. Fe. D. Cu. Câu 10: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Tripanmitin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. metyl acrylat. Câu 11: Thủy phân 180 kg bột gạo (chứa 50% tinh bột) với hiệu suất 80%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 80 kg. B. 240 kg. C. 160 kg. D. 162 kg. Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. C 2 H 5 NHCH 3 . B. CH 3 NH 2 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. (CH 3 ) 3 N. Câu 13: Cho dãy các chất: etyl axetat; vinyl axetat; triolein; phenyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 14: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X trong khí oxi dư, thu được khí N 2 ; 0,6 mol khí CO 2 và 1,05 mol H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C 2 H 7 N. B. C 4 H 11 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 9 N.
Trang 2/4 Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 31. B. 36. C. 33. D. 34. Câu 17: Nhỏ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng? A. FeCl 3 . B. AlCl 3 . C. CuSO 4 . D. BaCl 2 . Câu 18: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ. Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 21: Anđehit axetic có công thức là : A. CH 3 CH 2 OH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CHO. D. HCHO. Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. HCl. C. H 2 SO 4 . D. Ca(OH) 2 . Câu 23: Chất là đồng đẳng với CH 4 ? A. C 3 H 8 . B. C 2 H 2 . C. C 2 H 4 . D. C 6 H 6 . Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH) 2 , thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Propan-1,3-điol. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Hồ tinh bột. Câu 25: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là : A. CaCl 2 . B. Ca(OH) 2 . C. CaO. D. CaCO 3 . Câu 26: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong lượng NH 3 thu được kết tủa. Chất X không thể là : A. amilozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. Vinyl fomat. Câu 27: Chất nào sau đây là ancol đơn chức? A. Etylen glicol. B. Etanol. C. Phenol. D. Glixerol. Câu 28: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O 2 , một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O 2 thu được 2,7 mol CO 2 . Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ? A. 48,72. B. 54,96. C. 55,08. D. 55,44. Câu 30: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O 2 , thu được N 2 , CO 2 và 0,54 mol H 2 O. Khối lượng của Y trong 29,12 gam hỗn hợp E là : A. 2,88gam. B. 11,52 gam. C. 8,80 gam. D. 17,60 gam. Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na 2 CO 3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,008 lít khí CO 2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Phân lân cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng. (b) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 , thu được khí CO 2 .