PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tong-hop-ngu-phap-thi-Topik-I-va-phong-van-DSQ-2.pdf

Tổng hợp ngữ pháp thi hết trình Topik I cấp 2 và phỏng vấn ĐSQ Dưới là những kiến thức, ngữ pháp mà mình tự tổng hợp trong quá trình học Sơ cấp 1,2, một chút Trung Cấp 3 và ôn luyện TOPIK I cùng những câu hỏi phỏng vấn Đại Sứ Quán. Mình tổng hợp lại cho bản thân và những người bạn có nhu cầu muốn học. Theo mình thấy thì các bạn học đến tầm bài 6 của Sơ cấp 1 là đã có thể tự nhìn các ngữ pháp trên, hiểu cách chia và học như một từ vựng rồi. Nên cái này sẽ phù hợp cho các bạn đang học đến đó và muốn đẩy nhanh tiến trình học hơn. Có sai sót gì thì các bạn có thể phản ánh lại để mình chỉnh sửa nhé. CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT ^_^ 1 Cấu trúc câu S 은/는/이/가 + Nthời gian에+ Nđịa điểm에서 + Otân ngữ을/를 + V 2 Có gì ở đâu đó Nđịa điểm에 + Nvật이/가+ 있다 3 Không có gì ở đâu đó Nđịa điểm에 + Nvật이/가+없다 4 Làm gì ở đâu đó Nđịa điểm에서 + V 5 Đuôi câu lịch sự V + ᄇ/습니다 6 Đuôi câu thân mật V + 아/어/해요 7 Đã làm gì V + 았/었/했다 8 Không phải là N + 이/가 + 아니다 9 Đây- đó- kia 여기 - 거기 - 저기 10 Cái này- cái đó- cái kia 이것 – 그것 - 저것 11 Yêu cầu, đề nghị làm gì( nhé) V + (으)ᄇ시다 12 Mệnh lệnh hãy làm gì V + (으)세요 13 Rủ rê ( nhé, nhỉ?) V + (으)ᄅ래요? V + (으)ᄅ까요? *Chú ý (주의) : Ngữ pháp “V + (으)ᄅ래요” khi ở dạng câu trần thuật mang nghĩa là “Muốn” 14 Muốn làm gì V + 고 싶다 15 Nếu V + (으)면 16 Nếu muốn làm gì V + 고 싶으면 V + (으)려면 17 Vừa...vừa.... V1 + (으)면서 + V2 18 Sẽ V + 겠다 *Chú ý (주의) : Trong nhiều trường hợp ngữ cảnh, nó sẽ mang tính dự đoán 19 Sẽ V + (으)ᄅ 거예요 = V + (으)ᄅ게요 20 Sẽ V/A + (으)ᄅ 것이다 V/A + (으)ᄅ 겁니다 ( rút gọn đã chia đuôi lịch sự) 21 Dự định, định làm gì V + (으)려고 하다 V + (ᄋ)ᄅ 예정이다 22 Để làm gì V + (으)려고 23 Đi/ đến đâu để làm gì ( Nđịa điểm에)+ V + (으)러 +( hoặc Nđịa điểm에)+ 가다 24 Phải làm gì V + 아/어/해야 하다
V + 아/어/해야 돼다 25 Chắc sẽ phải ( suy đoán) Sẽ phải, phải ( ý chí nhất định) V + 아/어야 겠다 26 Vì...nên/ rồi, và V/A + 아/어/해서 *Chú ý (주의) : Mệnh đề trước không dùng quá khứ, tương lai. Mệnh đề sau không dùng đuôi câu mệnh lệnh, rủ rê. 27 Vì...nên V + (으)니까 28 Vì...nên ( nguyên nhân....kết quả) (왜냐하면).....V/A +기 때문에 *Chú ý (주의) : Mệnh đề trước dùng được với tất cả các thì. Mệnh đề sau không dung đuôi câu mệnh lệnh, thỉnh dụ, rủ rê. 29 Và, với N1 + 와/과 + N2 N1 + (이)랑 + N2 30 Và, cùng N1 + 하고 + N2 31 Cùng nhau N + (와/과) 같이 N + (와/과) 함께 32 Và, rồi, còn V/A +고 N + (이)고 33 Không 안 +V/A ( văn nói) V/A + 지 않다 34 Kính ngữ tiểu từ chủ ngữ Nngười cần kính trọng + 께서/ 께선는 35 Đuôi kính ngữ V/A + (으)시다 N + (이)시다 36 Nhưng V/A + 지만 N + (이)지만 37 Làm gì cho ai Nngười +에게/한테(văn nói)/께 + V + 아/어 주다/드리다 38 Tốt cho cái gì N + 에 + 좋다 39 Động từ hóa danh từ V +는 것 = V +기 40 Có thể làm gì V + (으)ᄅ 수 있다 41 Không thể làm gì V + (으)ᄅ 수 없다 ( văn viết ) V + 지 못 하다 ( văn viết) = 못 + V ( văn nói) 42 Cũng N + 도 43 Mỗi N + 마다 44 Chỉ phương hướng, nơi đến Chỉ phương tiện Chỉ (làm) bằng cái gì N + (으)로 Tùy vào ngữ cảnh để dịch nghĩa 45 Vẫn chưa, vẫn còn “Vẫn chưa” trong câu Phủ định, Nghi vấn : 아직 + V(phủ định), N “Vẫn còn” trong câu Khẳng định, Nghi vấn : 아직 +V,N 46 Đã, đã...rồi Dùng trong câu Khẳng định, Nghi vấn ở thì Quá khứ 벌써 + V(qk)
Đứng trước và sau danh từ thời gian, ví dụ: 벌써 3 시예요. 3 시예요, 벌써! 47 Từ đâu đến đâu Nđịa điểm + 에서+ Nđịa điểm + 까지 48 Từ bao giờ đến bao giờ Nthời gian + 부터+ Nthời gian + 까지 49 Đã từng làm gì V + 아/어 본 적이 있다 V + (으)ᄂ 적이 있다 50 Chưa từng làm gì V + 아/어 본 적이 없다 V + (ᄋ)ᄂ 적이 없다 51 Quyết định làm gì V + 기로 하다 52 Đừng làm gì V + 지 말다 53 Đừng nên làm gì V + 지 말아야 하다 54 Không nên làm gì V + 지 않아야 하다 55 Đang V + 고 있다 ( tính kéo dài, liên tục) 56 So với...thì... N + 보다 57 Về cái gì đó N + 에 대해서 58 Như N + 처럼 59 Hoặc, hay (N) N + (이)나 60 Hoặc, hay ( V) V + 거나 61 Thử làm việc gì đó V + 아/어/해 보다 62 Đang, trong lúc V + 는 중이다/ 는 중에 ( ngay tại thời điểm phát sinh) N + 중이다 63 Chỉ....thôi N + 만 64 Khi V/A + (ᄋ)ᄅ 때 N + 때 65 Trước khi V + 기 전에 N + 전에 66 Sau khi V + (으)ᄂ 후에 N + 후에 67 Trong lúc, trong thời gian V + 는 동안 N + 동안 68 Làm gì đó được bao lâu V + (으)ᄂ지 얼마나 됐습니다/됐어요? 69 Định ngữ động từ Quá khứ (과거) V + (으)ᄂ + N Hiện tại (현제) V + 는 + N Tương lai (미래) V + (으)ᄅ + N 70 Định ngữ tính từ A + (으)ᄂ + N *Chú ý (주의) : Đuôi 있/없 + 는 + N 71 Làm gì cũng được, được làm gì V + 아/어도 되다 72 Không được làm gì V + (으)면 안 되다
73 Ngoài 밖에 + phủ định 74 (Nên) làm gì thì (sẽ) tốt V + 는 게 좋다 ( là dạng viết tắt của V + 는 것이 좋다) V + 는 게 좋겠다 75 Không (nên) làm gì thì tốt V + 지 않는 게 좋다 = 안 V + 는 게 좋다 76 Biết cách làm gì đó V + (으)ᄅ 줄 알다 77 Không biết cách làm gì đó V + (ᄋ)ᄅ 줄 모르다 78 Thì ra là..., vậy ra..., ...sao?, thật đấy nhỉ, quá nhỉ, quá đi à,... V + 는군요 A + 군요 N + (이)군요 79 Chứ, phải không? V/A + 지요? N + 이지요? 80 “Càng ngày càng...”, “trở nên....hơn” A + 아/어 지다. 81 Nhờ có, nhờ vào V + (으)ᄂ 덕분에 N + 덕분에..../ 덕분이다. 82 Ước gì, giá mà, nếu được như thế thì tốt biết mấy V/A + 았/었으면 좋겠다 N + 이었/였으면 좋겠다 83 Sắp, gần V/A + 아/어/해 가다 *Chú ý (주의) : Nếu kết hợp ntn thì mang nghĩa “vừa...vừa”,” trong lúc” V/A + 아/어/해 가며= V/A + 아/어/해 가면서= V + (으)면서 84 Từ....đến giờ, cho đến bây giờ V + 아/어/해 오다 85 “Cho dù...nhưng, cũng”. “dù...cũng”, “dù....” 아무리 + V/A + 아/어/해 도 86 Bất cứ N 아무 + N + (이)나 *Chú ý (주의) : Đối với người chỉ dung : 아무나 (bất cứ ai) 87 Đang tính, đang nghĩ tới việc,.. V + (으)ᄅ까 하다 <

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.