PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text B1.1_TỰ LUẬN (Bản Giáo viên).pdf

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1: DÃY SỐ 1. DÃY SỐ LÀ GÌ? Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương *  được gọi là một dãy số vô hạn. Nghĩa là   * : . n u n u u n      Dãy số trên được kí hiệu là un  Dạng khai triển của dãy số un  là: 1 2 3 , , , ..., ,... n u u u u Chú ý: a) u1  u 1 gọi là số hạng đầu, un  u n là số hạng thứ n (hay số hạng tổng quát) của dãy số. b) Nếu * , n u  C n thì ta nói un  là dãy số không đổi. Hàm số u xác định trên tập M = {1,2,3,...,m} với * m Î  thì được gọi là một dãy số hữu hạn. Dạng khai triển của dãy số này là: 1 2 3 , , , ..., , m u u u u trong đó 1 u là số hạng đầu, m u là số hạng cuối. 2. CÁCH XÁC ĐỊNH DÃY SỐ Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau: a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng b) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát c) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là: Cho số hạng đầu. Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng đứng trước nó. d) Dãy số cho bằng phương pháp mô tả CHƯƠN GII DÃY SỐ CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN LÝ THUYẾT. I = = =I
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 2 Sưu tầm và biên soạn 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN Dãy số ( )n u được gọi là dãy số tăng nếu ta có n 1 n u u + > với mọi * n Î  . Dãy số ( )n u được gọi là dãy số giảm nếu ta có n 1 n u u + < với mọi * n Î  . Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số ( )n u với ( 3) n n u = - tức là dãy -3,9,-27,81,... không tăng cũng không giảm. 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN Dãy số ( )n u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho * , . n u £ M "n Î  Dãy số ( )n u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho * , . n u 3 m "n Î  Dãy số ( )n u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số m, M sao cho * , . m n £u £ M "n Î  Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi 1 u + Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi 1 u DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ Bài toán 1: Cho dãy số ( ) n u : ( ) n u  f n . Hãy tìm số hạng k u . Tự luận: Thay trực tiếp n  k vào n u . MTCT: Dùng chức năng CALC: Nhập: f (x) Bấm r nhập X  k Bấm   Kết quả II HỆ THỐNG BÀI TẬP. = = =I 1 PHƯƠNG PHÁP. = = =I
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 1: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 5 1 5 5 2 2 n n n u                         . Tìm số hạng 6 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: Thế trực tiếp: 6 6 6 1 1 5 1 5 8 5 2 2 u é ù æ + ö æ - ö êç ÷ ç ÷ ú = êç ÷ -ç ÷ ú = ç ç êçè ø çè ø ú ë û . Cách 2: Dùng chức năng CALC của máy tính cầm tay: Nhập: 1 1 5 1 5 5 2 2 x x                        Bấm CALC nhập X  6 Máy hiện: 8 Câu 2: Cho dãy số ( ) n u có số hạng tổng quát 2 1 2 n n u n    . Số 167 84 là số hạng thứ mấy? Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: 1Giả sử          167 2 1 167 84(2 1) 167( 2) 84 2 84 n n u n n n  n  250 . Vậy 167 84 là số hạng thứ 250 của dãy số ( ) n u . Cách 2: Sử dụng MTCT: Nhập:   2 1 2 x x Bấm CALC nhập X  250 Máy hiện: 167 84 Bài toán 2: Cho dãy số ( ) n u cho bởi 1 1 ( ) n n u a u f u       . Hãy tìm số hạng k u . 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. = = =I 1 PHƯƠNG PHÁP. = = =I
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN – 11 – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN Page 4 Sưu tầm và biên soạn Tự luận: Tính lần lượt 2 3 ; ;...; k u u u bằng cách thế 1 u vào 2 u , thế 2 u vào 3 u , ..., thế k 1 u  vào k 1 u  . MTCT: Cách lập quy trình bấm máy: - Nhập giá trị của số hạng u1: a  - Nhập biểu thức của un1  f un  - Lặp dấu  lần thứ k 1 cho ra giá trị của số hạng k u . Câu 3: Cho dãy số ( ) n u biết 1 1 1 2 1 n n n u u u u           . Tìm số hạng 10 u . Lời giải Cách 1: Giải theo tự luận: 1 2 1 2 1 2 3 1 1 1 2 u u u        ; 2 3 2 3 2 2 7 2 1 3 5 1 2 u u u        ; 3 4 3 7 2 2 5 17 1 7 12 1 5 u u u        ; 4 5 4 17 2 2 41 12 1 17 29 1 12 u u u        ; 5 6 5 41 2 2 29 99 1 41 70 1 29 u u u        ; 6 7 6 99 2 2 70 239 1 99 169 1 70 u u u        7 8 7 239 2 2 169 577 1 239 408 1 169 u u u        ; 8 9 8 577 2 2 408 1393 1 577 985 1 408 u u u        ; 9 10 9 1393 2 2 985 3363 1 1393 2378 1 985 u u u        Cách 2: Sử dụng MTCT: Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau: Nhập: 1 = 1 (u ) Nhập ANS 2 ANS 1   Lặp dấu = ta được giá trị số hạng 10 3363 2378 u  . Câu 4: Cho dãy số ( ) n u được xác định như sau: 1 1 1 2 n n u u u        . Tìm số hạng 50 u . Lời giải 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. = = =I

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.