Nội dung text Lớp 11. Đề KT chương 4 (Đề số 3).docx
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 – CHƯƠNG 4 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chọn phát nhận đúng nhất về alkane? A. Alkane là hợp chất hữu cơ chỉ chứa nguyên tử carbon và hydrogen trong phân tử. B. Alkane là hydrocarbon no chỉ có liên đơn C-C trong phân tử. C. Alkane là hydrocarbon no mạch hở chỉ có liên đơn C-C và C-H trong phân tử. D. Alkane là hydrocarbon no chỉ có liên đơn C-H trong phân tử. Câu 2. Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây? A. Sodium acetate. B. Dầu mỏ và khí dầu mỏ. C. Aluminium carbide (Al 4 C 3 ). D. Khí biogas. Câu 3. Alkane dưới đây có tên thay thế là CH3CCH2 CH3 CH3 CH CH3 CH3 A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,4-trimethylpentane. C. 2,4,4-trimethylpentane. D. 2-dimethyl-4-methylpentane. Câu 4. Sử dụng nhiên liệu sinh học như xăng pha thêm ethanol (E5, E10,..), biodiesel. Ethanol vừa là phụ gia tăng chỉ số ................ vừa là nhiên liệu cháy sạch. Biodiesel là methyl ester của các acid béo trong dầu mỡ động thực vật phi thực phẩm, nhiên liệu này có chỉ số cetane cao, không chứa sulfur và arene. Từ thích hợp điền vào chỗ trống “…” là A. octane. B. hexane. C. methane. D. nonane. Câu 5. Công thức phân tử chung của alkene là A. C n H 2n ( n ≥ 1). B. C n H 2n ( n ≥ 4). C. C n H 2n ( n ≥ 3). D. C n H 2n (n ≥ 2). Câu 6. Cho các alkene X và Y có công thức như sau: Tên gọi của X và Y tương ứng là A. cis-3-methylpent-2-ene và trans-3-methylpent-3-ene. B. trans-3-methylpent-2-ene và cis-3-methylpent-2-ene. C. trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-3-ene. D. trans-3-methylpent-3-ene và cis-3-methylpent-2-ene. Câu 7. Trong phân tử acetylene, liên kết đôi CC giữa hai nguyên tử carbon gồm A. 1 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ). B. 2 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ). C. 1 liên kết pi () và 1 liên kết xích ma ( ). D. 2 liên kết pi () và 2 liên kết xích ma ( ). Câu 8. Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C. B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C. Mã đề thi: 403
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C. D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C. Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no? A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng thế. Câu 10. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluene phản ứng với bromine theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (có mặt FeBr 3 ) là A. p-bromotoluene và m-bromotoluene. B. benzylbromide. C. o-bromotoluene và p-bromotoluene. D. o-bromotoluene và m-bromotoluene. Câu 11. Khi được chiếu sáng, benzene có thể phản ứng với Cl 2 tạo thành sản phẩm có công thức phân tử nào sau đây? A. C 6 H 5 Cl. B. C 6 H 11 Cl. C. C 6 H 6 Cl 6 . D. C 6 H 12 Cl 6 . Câu 12. Để phân biệt but-2-yne (CH 3 C≡CCH 3 ) với but-l-yne (CH≡CCH 2 CH 3 ) có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 . C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO 4 . Câu 13. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzene? (Biết C 6 H 5 -: phenyl) A. C 6 H 5 -CH 2 -CH 3 . B. C 6 H 5 -C≡CH. C. C 6 H 5 -CH=CH 2 . D. C 6 H 5 -Cl. Câu 14. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br 2 bị mất màu. Chất X là A. CaC 2 . B. Na. C. Al 4 C 3 . D. CaO. Câu 15. Trong số các alkene có đồng phân cấu tạo C 5 H 10 , số công thức cấu tạo có đồng phân hình học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. X là nguyên liệu quan trọng để sản xuất các alkylbenzene sulfonate mạch không phân nhánh (linear alkylbenzenesulfonate, LAS) là thành phần chính của bột giặt; sản xuất styrene - nguyên liệu cho chế tạo nhựa PS (polystyrene) và một số polymer khác. X và một số hydrocarbon thơm khác là nguyên liệu đầu dùng để sản xuất thuốc trừ sâu, chất điều hòa sinh trưởng thực vật, phẩm nhuộm,... Chất X là A. toluene. B. benzene. C. styrene. D. acetylene. Câu 17. Cho biểu đồ về nhiệt độ sôi của một số alkane sau: .
Hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng? A. Có 4 alkane tồn tại thể khí ở điều kiện thường: methane, ethane, propane, butane. B. Nhiệt độ sô tăng dần theo chiều tăng phân tử khối. C. Pentane, hexane tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường. D. Methane dễ hóa lỏng nhất trong số các alkane ở thể khí điều kiện thường. Câu 18. Nhựa PE tên đầy đủ là polyethylene là một loại nhựa dẻo được sử dụng phổ biến trên thế giới, có màu trắng trong, có tính chất chống dẫn điện, chống dẫn điện, chống thấm nước,… Nếu trùng hợp m tấn ethylene thu được 1 tấn polyethylene (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,20. B. 1,25. C. 0,80. D. 2,00. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Phản ứng reforming được ứng dụng trong công nghiệp lọc dầu để làm tăng chỉ số xăng octane của xăng & sản xuất các arene (benzene, toluene, xylene) làm nguyên liệu cho công nghiệp tổng hợp hữu cơ a. Phản ứng reforming dùng để chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh. b. Phản ứng reforming dùng để huyển alkane mạch không phân nhánh thành các hydrocarbon mạch vòng. c. Trong phản ứng reforming số nguyên tử carbon của chất tham gia và của sản phẩm bằng nhau. d. Trong phản ứng reforming nhiệt độ sôi của sản phẩm lớn hơn nhiều so với alkane tham gia phản ứng. Câu 2. Quy tắc Markovnikov áp dụng khi thực hiện phản ứng cộng một tác nhân không đối xứng HX (HBr, HCl, HI, HOH,..) vào liên kết bội, nguyên tử hydrogen sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon có nhiều hydrogen hơn. a. Phản ứng cộng nước vào alkene tạo sản phẩm là alcohol. b. Khi cộng HBr vào but-1-ene và but-2-ene đều thu được sản phẩm chính là 2-bromobutane. c. Phản ứng cộng giữa propyne với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm sau: + HBr CH2CBrCH3 CHBrCHCH3 HCCCH31:1 d. Phản ứng giữa propyne với nước (xúc tác HgSO 4 /H 2 SO 4 , t o ) tạo sản phẩm chính là propanal (CH 3 -CH 2 - CH=O). Câu 3. Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dưng dịch AgNO 3 /NH 3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine. a. Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu vàng nhạt. b. Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần. c. Ở ống nghiệm (2) chất lỏng chia thành hai lớp. d. Tại ống nghiệm (1) có xảy ra phản ứng cộng, ống nghiệm (2) có xảy ra phản ứng thế. Câu 4. Cho các arene có công thức cấu tạo thu gọn sau: (X) (Y) a. Tên gọi của X và Y lần lượt là benzene và m-dimethylbenzene. b. X và Y thuộc cùng một dãy đồng đẳng. c. Ở điều kiện thường, X và Y đều là chất lỏng, màu trắng, dễ cháy và có mùi đặc trưng. d. Khi cho Y tác dụng với HNO 3 đặc/H 2 SO 4 đặc (tỉ lệ mol 1 : 1) tạo thành hỗn hợp hai sản phẩm hữu cơ chính.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho isopentane tác dụng với khí chlorine, điều kiện ánh sáng. Số sản phẩm monochloro tối đa thu được là bao nhiêu? Câu 2. Dẫn 10,8 gam but-1-yne qua dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, sau phản ứng thu m gam kết tủa. Xác định giá trị của m. Câu 3. Xét phản ứng hóa học sau: CH 3 CH 2 =CH 2 + H 2 O + KMnO 4 → CH 3 -CH(OH)CH 2 (OH) + MnO 2 ↓+KOH Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng bao nhiêu? Câu 4. Cần bao nhiêu lít không khí ở đkc (20% thể tích là oxygen) để đốt cháy hoàn toàn một cây nến có công thức phân tử C 25 H 52 , biết cây nến có khối lượng nặng 35,2 g. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 5. Khi đun nóng và có xúc tác Ni, 1 mol styrene có thể cộng được với tối đa bao nhiêu mol phân tử H 2 ? Câu 6. Tính khối lượng cumene (đơn vị tấn) tối đa phát thải từ một triệu xe ô tô chạy động cơ xăng (có bộ chuyển đổi xúc tác) trong một năm. Giả sử bình quân một tháng, mỗi xe ô tô chạy 3 000 km. Biết: Nguồn Tỉ lệ phát thải Ghi chú Sản xuất 0,08 kg/tấn cumene Được kiểm soát 0,27 kg/tấn cumene Không được kiềm soát Xe chạy 0,0002 - 0,0009 g/km Có bộ chuyển đổi xúc tác động cơ xăng 0,002 g/km Không có bộ chuyển đổi xúc tác Máy photocopy 140-220 g/h Hoạt động liên tục Đổi đơn vị: 1 g = 10 –6 g. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.