PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT STARTER HS.doc

LÊ TÚ 0984.870.778 1 BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL STARTER UNIT IA 1. dislike /dɪsˈlaɪk/ (v): không thích 2. skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/  (n): trượt ván 3. agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý 4. ice skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n): trượt băng 5. hobby /ˈhɒbi/ (n): sở thích 6. subject /ˈsʌbdʒɪkt/ (n): môn học 7. board /bɔːd/ (n): cái bảng 8. drama /ˈdrɑːmə/ (n): kịch 9. draw /drɔː/ (v): vẽ tranh 10. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): đối thoại 11. terrible /ˈterəbl/ (adj): khủng khiếp 12. math /mæθ/ (n): môn Toán 13. history /ˈhɪstri/ (n): môn Lịch sử 14. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): giới thiệu IB 1. guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n): đàn ghi ta 2. lesson /ˈlesn/ (n): bài học 3. packing /ˈpækɪŋ/ (n): đóng gói 4. volleyball /ˈvɒlibɔːl/ (n): bóng chuyền 5. shame /ʃeɪm/ (n): xấu hổ 6. laugh /lɑːf/ (v): cười 7. smile /smaɪl/ (v): cười 8. contrast /ˈkɒntrɑːst/  (n): tương phản 9. bracket /ˈbrækɪt/ (n): dấu ngoặc 10. fact /fækt/ (n): sự thật 11. state /steɪt/ (v): nói rõ 12. certain /ˈsɜːtn/ (adj): chăc chắn 13. arrangement /əˈreɪndʒmənt/ (v): sắp xếp 14. teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ (n): thanh thiếu niên 15. swim /swɪm/ (v): bơi 16. table tennis /ˈteɪbl tɛnɪs/ (n): bóng bàn 17. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo 18. trainer /ˈtreɪnə(r)/ (n): huấn luyện viên 19. during /ˈdjʊərɪŋ/ (preposition): trong suốt 20. distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): phân biệt IC 1. describe /dɪˈskraɪb/ (v): mô tả 2. appearance /əˈpɪərəns/ (n): vẻ bề ngoài 3. jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác 4. trousers /ˈtraʊzəz/ (n): quần tây
LÊ TÚ 0984.870.778 2 5. suit /suːt/ (n): bộ vest 6. tie /taɪ/ (n): cà vạt 7. waistcoat /ˈweɪskəʊt/ (n): áo gile 8. brown /braʊn/ (adj): nâu 9. straight /streɪt/ (adj): thẳng 10. wavy /ˈweɪvi/ (adj): gợn sóng 11. fair /feə(r)/ (adj): công bằng 12. relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ (adj): thư giãn 13. dark /dɑːk/ (adj): tối 14. T-shirt /ti-ʃɜːt/ (n): áo phông 15. curly /ˈkɜːli/ (adj): xoăn ID 1. article /ˈɑːtɪkl/ (n): bài báo 2. high-tech /ˌhaɪ ˈtek/ (adj): công nghệ cao 3. explain /iks'plein (v): giải thích 4. dimensional /daɪˈmenʃənl/ (adj): chiều 5. interactive /ˌɪntərˈæktɪv/ (adj): tương tác 6. whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/ (n): bảng trắng 7. shine /ʃaɪn/ (v): chiếu sáng 8. joke /dʒəʊk/ (n): câu nói đùa 9. generalisation /ˌdʒenrəlaɪˈzeɪʃn (n): sự khái quát 10. earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất GRAMMAR PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ CÁC THÌ HIỆN TẠI CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ 1.Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense) Thì hiện tại đơn  được dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát và lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong ở thời gian hiện tại. 1.1. Công thức thì hiện tại đơn Loại câu  Đối với động từ thường Đối với động từ “to be” Khẳng định S + V(s/es) + O S + be (am/is/are) + O Phủ định S + do not /does not + V_inf S + be (am/is/are) + not + O Nghi vấn Do/Does + S + V_inf? Am/is/are + S + O? 1.2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn trong câu thường sẽ có những từ sau: Every, always, often, rarely, generally, frequently,… 1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn -Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: The sun rises in the East and sets in the West. -Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. Ex: I get up early every morning. -Để nói lên khả năng của một người. Ex: Thomas plays tennis very well.
LÊ TÚ 0984.870.778 3 -Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại EX: The football match starts at 20 o’clock. Lưu ý: Khi chia thì, ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Thì hiện tại tiếp diễn  được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). 2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn  Khẳng định: S +am is/are + V_ing + O  Phủ định: S + am/is/ are + not + V_ing + O  Nghi vấn: Am/is/are + S + V_ing+ O? 2.2. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen… 2.3. Cách dùng  Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment.  Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.  Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember. -Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Ex: I am flying to Moscow tomorrow. -Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. Ex: She is always coming late. Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, think, smell, love, hate,… Ex: He wants to go for a cinema at the moment. 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) 12 thì trong tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó 3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành  Khẳng định: S + have/has + V3/ED + O  Phủ định: S + have/has + NOT + V3/ED + O  Nghi vấn: Have/has + S + V3/ED + O? 3.2. Dấu hiệu nhận biết Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before… 3.3. Cách dùng Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. EX: John have worked for this company since 2005. Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả. EX: I have met him several times 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.