Nội dung text 1. DE SO 01 MON TOAN.docx
1Đề số 01 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm 5;3N là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 235zi . B. 353zi . C. 453zi . D. 135zi . Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2023xy là A. 1.2023xx . B. 2023x . C. 2023.lnxx . D. 2023.ln2023x . Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số: 3 22 (1)yx A. 1 23 (2) 2x B. 1 43 4x C. 1 22 3(1)xx D. 1 223 (1) 2x Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 9 3 x là A. 0; . B. 4; . C. ;4 . D. ;4 . Câu 5: Cho cấp số nhân nu có 32u và 616u . Số hạng thứ 10 của cấp số nhân bằng A. 512 . B. 256 . C. 256 . D. 1024 . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;1;3M và mặt phẳng :3210Pxyz . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là A. 32110xyz . B. 23140xyz . C. 32110xyz . D. 23140xyz . Câu 7: Cho hàm số 32yaxbxcxd có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau A. 0;2 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1;0 . Câu 8: Nếu 2 1 ()d5 fxx và 3 2 ()d2 fxx thì 3 1 ()d fxx bằng MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2024 ĐỀ SỐ 01
2Đề số 01 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang A. 3 B. 7 C. 10 D. 7 Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới? A. 323yxx . B. 44yx . C. 4221yxx . D. 424yxx Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm 0;0;3I và đi qua điểm 4;0;0M . Phương trình của S là A. 222325xyz . B. 22235xyz . C. 222325xyz . D. 22235xyz . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm 1;1;1A , 1;1;1B và tạo với mặt phẳng Oxy một góc biết 1 cos 3 . A. :10Pxyz hoặc :10Pxyz . B. :10Pxyz hoặc :10Pxyz . C. :10Pxyz hoặc :10Pxyz . D. :10Pxyz hoặc :10Pxyz . Câu 12: Cho số phức z thoả điều kiện (1)130izi . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i . Câu 13: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là A. 3 33 4 a . B. 3 3 3 a . C. 3 3 2 a . D. 3 33 2 a . Câu 14: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SAa . Thể tích của khối chóp .SABCD bằng A. 3 2Va . B. 3 2 6 a V . C. 3 2 4 a V . D. 3 3 2a V . Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng 2():22--30Pxyzmm và mặt cầu 222():1119Sxyz . Tìm tất cả các giá trị của m để ()P tiếp xúc với ()S .
3Đề số 01 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang A. 2 5 m m . B. 2m . C. 5m . D. 2 5 m m . Câu 16: Cho số phức z thoả mãn 23227izi . Phần ảo của z bằng A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 4 . Câu 17: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , 3ABa , 60ABC . Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AC bằng A. 3183a . B. 218a . C. 293a D. 236a Câu 18: Trong không gian tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng :23660.xyz Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ? A. 3;0;0M . B. 1;1;0N . C. 0;2;0P . D. 0;0;1Q . Câu 19: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số đạt cực đại tại A. 2x . B. 2y . C. 2y . D. 0x . Câu 20: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 1x y xm có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5. A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 5 . Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 0.33 10 log52log9x là A. 5 0; 2 . B. ;2 . C. 5 2; 2 . D. 2; . Câu 22: Một câu lạc bộ có 30 thành viên. Có bao nhiêu cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí? A. 3 30A . B. 3 30C . C. 30! . D. 3! . Câu 23: Hàm số ()ln1Fxxx=++ là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ()0;+¥ ? A. ()lnfxxxx=+ . B. ()()ln1fxxx=- .
4Đề số 01 – Bộ đề tuyệt mật 2024 Trang C. ()2ln 2 x fxxxx=++ . D. ()11fx x=+ . Câu 24: Nếu 2 1 d8 fxx thì tích phân 2 1 32d fxx bằng A. 10. B. 22. C. 26. D. 30. Câu 25: Kết quả 2020xxedx bằng A. 2020 2 2020 x e xC . B. 2020 3 2020 x e xC . C. 22020 22020 x xe C . D. 2020 2020 x e xC . Câu 26: Cho hàm số yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. 0; . C. 0;1 . D. 1; . Câu 27: Cho hàm số 42 (,,yaxbxcabcℝ có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 4. B. 1. C. -1. D. 2. Câu 28: Cho các số thực dương ,ab với 1a . 2log aab bằng A. 1 log 2ab . B. 22logab . C. 1 log 2ab . D. 11 log 22ab . Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2yx , trục hoành và đường thẳng 9x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành có thể tích V bằng: