PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 16 - ĐỊNH LUẬT III NEWTON - GV.docx


- Hai lực hấp dẫn giữa cuốn sách và Trái Đất P→ và P→ là cặp lực – phản lực, lực ép Q→ và N→ giữa cuốn sách và mặt bàn là cặp lực – phản lực. - Cặp lực P→ và N→ không phải là cặp lực – phản lực vì chúng chúng cùng đặt vào một vật (quyển sách) PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP  Bài toán: Cho vật m 1 chuyển động với vận tốc v 1 đến va chạm với vật m 2 chuyển động với vận tốc v 2 . Sau va chạm vận tốc của 2 vật sẽ thay đổi thế nào ? 12211122FFmama→→→→  1122 12 111222 vvvv mm tt mvvmvv      →→→→ →→→→ Trong đó: v 1 ; v 1 / : lần lượt là vận tốc của vật m 1  trước và sau tương tác v 2 ; v 2 / : lần lượt là vận tốc của vật m 2  trước và sau tương tác Ví dụ 1: Trên mặt nằm ngang không ma sát, xe một chuyển động với độ lớn vận tốc 5 m/s đến va chạm vào xe hai đang đứng yên. Sau va chạm, bật lại với tốc độ 150 cm/s, xe hai chuyển động với độ lớn vận tốc 200 cm/s. Biết khối lượng xe hai là 400 g. Khối lượng xe một bằng bao nhiêu Hướng dẫn giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe 1 trước va chạm Gia tốc của xe 1: a 1  = (–v’ 1  – v 1 )/t Gia tốc của xe 2: a 2  = (v’ 2  – v 2 )/t Áp dụng định luật III Newton ta có: m 1 a 1  = –m 2 a 2  = > m 1 (1,5 + 5) = 2m 2  = > m 1  = 0,145kg Ví dụ 2: Hai quả cầu chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang, quả cầu 1 chuyển động với vận tốc 4m/s đến va chạm vào quả cầu thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu chuyển động theo hướng cũ của quả cầu 1 với cùng vận tốc 2m/s. Tỉ số khối lượng m 1 /m 2 . Hướng dẫn giải Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu 1 Áp dụng định luật III Newton ta có: m 1 a 1  = –m 2 a 2  = > m 1 (v’ 1  – v 1 )/t = –m 2 (v’ 2  – v 2 )/t = > m 1 /m 2  = 1 Ví dụ 3: Quả bóng khối lượng 200 bay với vận tốc 90km/h đến đập vuông góc vào một bức tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. Tính lực tường tác dụng lên bóng. Hướng dẫn giải:
101 2111121 15(25) 0,2160 0,05 vv FmamFN t    II– BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ: PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn: MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1. Chọn câu sai? Trong tương tác giữa hai vật A. gia tốc mà hai vật thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của chúng. B. hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau. C. các lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối. D. lực và phản lực có độ lớn bằng nhau. Câu 2. Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 3. Biểu thức của định luật III Newton được viết cho hai vật tương tác A và B ? A. ABBAFF→→ . B. ABBAFF→→ . C. ABBAFF→ . D. ABBAFF⇀ . Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau. Câu 5. Lực và phản lực luôn A. khác nhau về bản chất. B. xuất hiện và mất đi đồng thời. C. cùng hướng với nhau. D. cân bằng nhau. Câu 6. Lực và phản lực A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. có phương khác nhau. D. cùng chiều nhau. Câu 7. Chọn ý sai. Lực và phản lực A. là hai lực cân bằng. B. luôn xuất hiện đồng thời. C. cùng phương. D. cùng bản chất. Câu 8. Chọn ý sai. Lực và phản lực A. là hai lực trực đối. B. cùng độ lớn. C. ngược chiều nhau. D. có thể tác dụng vào cùng một vật. Câu 9. Hai lực cân bằng là hai lực A. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau. B. bằng nhau về độ lớn, cùng chiều và tác dụng vào một vật. C. tác dụng đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật. D. bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 10. Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng? A. Cùng độ lớn. B. Cùng chiều. C. Ngược chiều. D. Cùng giá. Câu 11. Hai lực trực đối là hai lực A. có cùng độ lớn, cùng chiều. C. có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. B. có cùng độ lớn, ngược chiều. D. có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. Câu 12. Trong tương tác giữa hai vật, lực và phản lực không có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. Xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Cùng độ lớn. C. Cùng giá. D. Cùng hướng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.