Nội dung text Chủ đề 3. Địa lí các ngành kinh tế.docx
Phần hai CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 3. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ 3.1. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Phần I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Cơ cấu kinh tế nước ta luôn biến đổi chủ yếu để phù hợp với A. yêu cầu phát triển của nền kinh tế. B. các tiến bộ của khoa học – công nghệ. C. sự chuyển dịch của cơ cấu lao động. D. yêu cầu của nền sản xuất hàng hoá. Câu 2. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. đổi mới công nghệ, sử dụng hợp lí các nguồn lực. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển bền vững. C. nâng cao sức cạnh tranh, thúc đẩy hội nhập quốc tế. D. thay đổi cơ cấu lao động, thích ứng biến đổi khí hậu. Câu 3. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. khai thác hợp lí tài nguyên, đa dạng hoá sản xuất. B. tạo ra các ngành công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. thu hút nhiều đầu tư, tăng cường hội nhập quốc tế. Câu 4. Nhân tố tác động chủ yếu đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là A. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. B. sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành. C. đường lối phát triển nền kinh tế thị trường. D. sự phát triển của nhiều hình thức sở hữu. Câu 5. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là A. nâng cao năng lực sản xuất hàng hoá, thu hút nhiều đầu tư. B. tăng cường liên kết các ngành, tạo động lực cho xuất khẩu. C. tăng năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, hội nhập quốc tế. D. sử dụng hợp lí các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay?
A. Có tốc độ chuyển dịch nhanh vượt bậc. B. Tỉ trọng cao nhất thuộc về nông nghiệp. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá. D. Toàn bộ là các ngành có công nghệ cao. Câu 7. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là A. hình thành vùng chuyên canh và khu chế xuất. B. giảm tỉ trọng kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể. C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. D. xây dựng các vùng chuyên canh có quy mô lớn. Câu 8. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. B. hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung. C. phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn. D. một số hoạt động dịch vụ mới được hình thành. Câu 9. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. hình thành các vùng kinh tế động lực. B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. cho phép đa dạng các hình thức sở hữu. D. xây dựng thêm các vùng chuyên canh. Câu 10. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá dựa chủ yếu vào sự phát triển của các ngành kinh tế nào sau đây? A. Thương mại và công nghiệp. B. Du lịch và công nghiệp. C. Công nghiệp và nông nghiệp. D. Công nghiệp và dịch vụ. Câu 11. Biểu hiện cho thấy cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là A. nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có tỉ trọng cao, dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp. B. dịch vụ có xu hướng tăng nhanh tỉ trọng nhưng xu hướng chưa ổn định. C. công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng tỉ trọng trong cơ cấu GDP. D. nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhưng ngày càng giảm. Câu 12. Tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng trong cơ cấu GDP nước ta tăng lên chủ yếu do A. tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. kết quả thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. C. đường lối Nhà nước đa dạng hoá các thành phần kinh tế. D. tăng cường hội nhập với nền kinh tế của thế giới và khu vực. Câu 13. Trong cơ cấu ngành kinh tế, tỉ trọng các ngành nào sau đây đang tăng lên? A. Các ngành sử dụng vốn đầu tư trong nước lớn. B. Các ngành thu hút và sử dụng nhiều lao động. C. Các ngành sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên. D. Các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao. Câu 14. Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng các ngành đem lại hiệu quả kinh tế. B. Giảm tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều lao động. C. Tăng tỉ trọng các ngành khoa học – công nghệ cao. D. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều tài nguyên. Câu 15. Biểu hiện của chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta hiện nay là A. đa dạng thành phần kinh tế trong công nghiệp. B. ưu tiên phát triển một số ngành công nghệ cao. C. đẩy mạnh xây dựng khu công nghiệp tập trung. D. mở rộng các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. Câu 16. Trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta không có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Chú trọng ngành ứng dụng công nghệ cao. B. Tăng nhanh tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng. C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo. D. Phát triển các ngành đem lại giá trị gia tăng cao. Câu 17. Trong nội bộ nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp. B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng nông nghiệp. C. Giảm tỉ trọng thuỷ sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp. D. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 18. Ở nước ta hiện nay, trong nội bộ nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. C. tăng tỉ trọng trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. giảm tỉ trọng trồng trọt và thuỷ sản, tăng tỉ trọng chăn nuôi. Câu 19. Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước. C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước. D. Giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước. Câu 20. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước. Câu 21. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay có xu hướng tăng chủ yếu do A. nước ta có tài nguyên thiên nhiên đa dạng, dồi dào. B. vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho giao thương quốc tế. C. chính sách mở cửa hội nhập ngày càng sâu, rộng. D. nước ta có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. Câu 22. Thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta giữ vai trò lớn nhất trong việc mở rộng thị trường xuất khẩu hiện nay? A. Kinh tế tập thể, hợp tác xã. B. Kinh tế ngoài Nhà nước. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tư nhân. Câu 23. Thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta giữ vai trò định hướng và điều tiết phát triển kinh tế – xã hội hiện nay? A. Kinh tế tập thể, hợp tác xã. B. Kinh tế ngoài Nhà nước.