Nội dung text 2. UNIT 2 - HUMANS AND THE ENVIRONMENT - (HS).docx
UNIT 2 - HUMANS AND THE ENVIRONMENT I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Youth Union /ju:θ 'ju:.njən/ np Đoàn Thanh niên 2 Adopt /əˈdɒpt/ v nhận làm con nuôi 3 Ceremony /'seriməni/ n nghi thức, nghi lễ 4 Carbon footprint /'kɑ:bən ˈfʊt.prɪnt/ n dấu chân cacbon (lượng khí nhà kính chủ yếu là cacbon dioxide, được thải vào khí quyển bởi một hoạt động của con người) 5 Household appliances /'haʊs.hoʊld ə'plaɪ. əns/ np thiết bị gia dụng 6 Eco-friendly /ˈek.oʊˌfrend.li/ adj thân thiện với môi trường 7 Sustainable /sə'steɪ.nə.bəl/ adj bền vững, lâu dài 8 Energy bill /ˈen.ɚ.dʒi bɪl/ np hóa đơn tiền điện 9 Explosion /ɪk'sploʊ.ʒən/ n sự bùng nổ, sự phát triển ồ ạt 10 Organic /ɔ:r'gæn.ɪk/ adj thuộc hữu cơ 11 Harmful Harmless Unharmed Harm /'hɑ:rm.fəl/ /'hɑ:rm.ləs/ /an'ha:md/ /ha:m/ adj adj adj n/v - gây tai hại, có hại - vô hại - bình yên vô sự (không bị tổn hại); nguyên vẹn, toàn vẹn - sự tổn hại/gây hại 12 Chemical /'kem.ɪ.kəlz/ n/a hóa chất/thuộc hóa học 13 Refillable /,riɪ'fɪl.ə.bəl/ adj có thể nạp lại 14 Sort /sɔ:rt/ n v loại, thứ, hạng phân loại 15 Recycle /rɪ:'saikl/ v tái chế 16 Natural resources /'nætʃərəl 'ri:sɔ:sɪz/ np nguồn tài nguyên thiên nhiên 17 Emission Emit /i'mɪʃ.ən/ /i'mɪt/ n v sự tỏa ra, sự thải ra tỏa ra, thải ra 18 Calculate /'kælkjuleit/ v tính toán 19 Estimate Estimation /'estimeit/ /ˌes.təˈmeɪ.ʃən/ v n ước tính, đánh giá sự đánh giá, sự ước tính 20 Electric /ɪ'lek.trɪk/ adj - sử dụng điện để tạo ra năng
Electrical Electronic Electricity /i'lek.trɪ.kəl/ /,elek'trɒnɪk/ /elek'trɪsəti/ adj adj n lượng - có liên quan tới điện - thuộc điện tử - điện 21 Average /'ævəriʤ/ n trung bình 22 Professor /prə'fesə/ n giáo sư II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Set up thành lập, thiết lập, tổ chức 2 Aim to do sth = aim at doing sth Aim for sth có mục tiêu làm được điều gì có mục tiêu đạt được điều gì 3 Encourage sb to do sth khuyến khích ai làm gì 4 Clean up dọn dẹp 5 Raise one’s awareness about/of sth nâng cao ý thức, nhận thức của ai về cái gì, điều gì 6 Be keen on sth/doing sth Be keen to do sth thích thú, hứng thú khi làm việc gì thích thú, hửng thú làm việc gì 7 Be able to do sth có thể làm được việc gì 8 Be used to do sth = be used for doing sth Be used to doing sth Used to do sth được dùng để làm việc gì quen làm việc gì (thói quen ở hiện tại) đã từng là thói quen trong quá khứ (giờ không còn nữa) 9 Attract one's attention thu hút sự quan tâm của ai đó 10 Remember to do sth Remember doing sth nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 11 Turn off Turn on Turn up Turn down tắt (điện, công tắc, động cơ, etc) bật (điện, công tắc, động cơ, etc) xuất hiện từ chối, vặn nhỏ 12 Pick up đón ai đó; cầm/nhặt cái gì lên 13 Remind sb to do sth Remind sb of sb/sth nhắc nhở ai làm gì gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì 14 Make a choice to do sth đưa ra lựa chọn làm gì 15 In use đang được sử dụng, đang dùng
16 Cut down on cắt giảm 17 Break down phá vỡ, hỏng; ngất xỉu 18 Throw away ném đi, vứt đi 19 Cause damage to sth gây ra thiệt hại cho cái gì 20 Be compulsory for bắt buộc đối với 21 In conclusion kết luận lại, nói tóm lại 22 Make a difference tạo nên sự khác biệt 23 Give a presentation on sth thuyết trình về cái gì 24 Search for tìm kiếm, tra cứu 25 Decide to do sth = make a decision to do sth quyết định làm gì 26 Be based on sth được dựa trên cái gì III. GRAMMAR 1. The future with will and be going to S + will + V(bare) S + am/is/are + going to + V(bare) Chúng ta sử dụng "will" và "be going to” để nói về các hành động sẽ xảy ra trong tương lai - dùng "will" để nói về các kế hoạch được đưa ra ngay tại thời điểm nói (không có dự tính từ trước) - dùng "be going to" để nói về các kế hoạch được đưa ra trước thời điểm nói (có dự định từ trước) Example: The telephone is ringing. I will answer it. Example: I have bought a train ticket. I am going to visit my grandmother next weekend. - dùng "will" để nói về các dự đoán dựa trên những gì mà bạn nghĩ hoặc tin về tương lai. - dùng "be going to" để nói về các dự đoán dựa trên những gì mà bạn nhìn thấy hoặc biết. Example: I think she will pass the exam. Example: Look at the dark clouds. It is going to rain soon. 2. Passive voice CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Chủ động: S + V (chủ động) + O Bị động: S + V (bị động) + by + O O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian)
Bắt buộc bỏ "by people/by someone/by somebody/by no one/by nobody" Note: Có thể bỏ "by me/by you/by them/by us/by him/by her” BẢNG CHIA CHỦ ĐỘNG - BỊ ĐỘNG STT Thì động từ Chủ động Bị động 1 Hiện tại đơn S + V(bare)/ V(S/es) S + am/is/are + Vp2 2 Quá khứ đơn S + Ved/V(cột 2) S + was/were + Vp2 3 Tương lai đơn S + will + V(bare) S + will + be + Vp2 4 Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving S + am/is/are + being + Vp2 5 Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving S + was/were + being + Vp2 6 Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vp2 S + have/has + been + Vp2 7 Quá khứ hoàn thành S + had + Vp2 S+ had + been + Vp2 8 Tương lai hoàn thành S + will + have + Vp2 S + will + have + been + Vp2 9 Tương lai gần S + am/is/are + going to + V(bare) S + am/is/are + going to + be + Vp2 10 Động từ khuyết thiếu S + modal verbs + V(bare) S + modal verbs + be + Vp2 IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. please B. team C. clean D. ready 2. A. adopt B. pollute C. bottle D. topic 3. A. climate B. include C. different D. Internet 4. A. source B. decide C. carbon D. cycle 5. A. other B. although C. those D. thunder Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. improve B. weekend C. attend D. reduce 2. A. local B. welcome C. issue D. protect 3. A. interesting B. awareness C. encourage D. protection 4. A. exhibition B. environment C. electronic D. estimation