Nội dung text [C10U4] TEST 1 GV.docx
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. volunteer B. promote C. support D. project A. volunteer/,vɒl.ən'tɪər/ B. promote /prə'məʊt/ C. support/sə'pɔ:t/ D. project /prə'dʒekt/ Question 2: A. donate B. contribute C. local D. social A. donate /dəʊ'neɪt/ B. contribute /kən'trɪb.ju:t/ C. local /'ləʊ.kəl/ D. social /'səʊ.∫əl/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. orphanage B. practical C. various D. confusion A. orphanage /'ɔ:.fən.ɪdʒ/ B. practical /'præk.tɪ.kəl/ C. various /'veə.ri.əs/ D. confusion /kən'fju:.ʒən/ Question 4: A. cheerful B. donate C. remote D. involved A. cheerful /'t∫ɪə.fəl/ B. donate /dəʊ'neɪt/ C. remote /rɪ'məʊt/ D. involved /ɪn'vɒlvd/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Due to the Yagi storm, lots of people in the __________area are being isolated. A. remote B. cheerful C. confused D. practical Do ảnh hưởng của bão Yagi, rất nhiều người ở khu vực ________ đang bị cô lập. A. remote (vùng xa xôi, hẻo lánh)
B. cheerful (vui vè) C. confused (bối rối) D. practical (thực tế) Question 6: After the Yagi storm, many people in Southern Vietnam ________ money and food to people in the North. A. participated B. boosted C. donated D. raised Sau bão Yagi, nhiều người ở miền Nam Việt Nam đã ________ tiền và thực phẩm cho người dân miền Bắc. A. participated (tham gia) B. boosted (thúc đẩy) C. donated (quyên góp) D. raised (gây quỹ) Question 7: People say that artists need to be more ________ when receiving donations from their fans. A. careful B. careless C. carelessly D. carefully Question 7: People say that artists need to be more +adj when receiving donations from their fans. A. careful (adj) B. careless (adj) C. carelessly (adv) D. carefully (adv) Câu 7: Người ta nói rằng các nghệ sĩ cần cẩn thận hơn khi nhận các khoản quyên góp từ người hâm mộ của họ. A. careful (cẩn thận) B. careless (bất cẩn) C. carelessly (một cách bất cẩn) D. carefully (một cách cẩn thận) Question 8: When we were on the volunteer program, we ____ to every single household to distribute food and clothes. A. were going B. had gone C. have gone D. went When + QKĐ, QKĐ Question 9: I _______ in my backyard when suddenly I ______ the thunder of the storm. A. stood – heard B. stood - was hearing C. was standing – heard D. was standing - was hearing. When + QKTD, QKĐ (sự việc đang diễn ra thì sự việc khác cắt ngang trong quá khứ) Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. VOLUNTEER WITH US TODAY!
(10)_______ a Difference in Your Community: ● (11)_______ local projects: Help with shopping, park clean-ups, and more. ● Work with others: Connect (12)_______ like-minded people on weekends or weekdays. ● Easy to register: Sign up in just a few clicks! Join Now and Start Making a Change! ☞ https://volunteerhub.org Question 10: A. Do B. Have C. Make D. Take Cụm: make a difference: tạo ra sự khác biệt Question 11: A. Donate B. Involve C. Boost D. Support Dịch nghĩa: A. Quyên góp B. Thu hút C. Thúc đẩy D. Hỗ trợ Support local projects: Help with shopping, park clean-ups, and more. (Hỗ trợ các dự án địa phương: Giúp mua sắm, dọn dẹp công viên, v.v.) Question 12: A. to B. with C. at D. for Connect with: kết nối với COMMUNITY VOLUNTEERING EVENT We are thrilled to share the success of our recent Community Volunteering Event! Here are the details: ● Location: The central park ● Date: Saturday, September 10th, 9:00 AM - 3:00 PM Event Highlights: ● Volunteers participated (13)_______ cleaning up the park and planting new trees. ● While some volunteers were picking up litter, others (14)________ benches. ● The event brought together people of all ages, making our (15)_______ greener and cleaner. Let's continue making a difference together! Question 13: A. on B. in C. at D. for participated in: tham gia vào Question 14: A. painted B. was painting C. were painting D. had painted While + QKTD, QKTD (diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ) Question 15: A. community B. donation C. confidence D. volunteer
Dịch nghĩa: The event brought together people of all ages, making our community greener and cleaner. (Sự kiện này đã thu hút mọi người ở mọi lứa tuổi, giúp cộng đồng của chúng ta xanh hơn và sạch hơn.) A. cộng đồng B. quyên góp C. sự tự tin D. tình nguyện Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. After that, we gave the park a fresh look by planting flowers and painting benches. b. Last weekend, my classmates and I took part in a volunteer activity at the local park. c. First, we cleaned up all the trash we could find. d. It was a fun day, and we felt proud to help make the park a better place. e. Finally, we spoke with the neighbors to learn how we could keep the park clean in the future. A. b - c - a - e - d B. b - c - e - a - d C. b - a - c - e - d D. c - b - a - e - d a. Sau đó, chúng tôi đã làm cho công viên có diện mạo mới bằng cách trồng hoa và sơn các băng ghế. b. Cuối tuần trước, các bạn cùng lớp của tôi và tôi đã tham gia một hoạt động tình nguyện tại công viên địa phương. c. Đầu tiên, chúng tôi đã dọn dẹp tất cả rác mà chúng tôi có thể tìm thấy. d. Đó là một ngày vui vẻ và chúng tôi cảm thấy tự hào khi giúp công viên trở thành một nơi tốt hơn. e. Cuối cùng, chúng tôi đã nói chuyện với những người hàng xóm để tìm hiểu cách chúng tôi có thể giữ công viên sạch sẽ trong tương lai. Câu b sẽ là câu mở đầu hợp lý vì nó giới thiệu về hoạt động tình nguyện tại công viên. Câu c tiếp nối hợp lý vì nó mô tả hành động đầu tiên mà nhóm đã làm sau khi đển công viên, đó là dọn rác. Câu a miêu tả bước tiếp theo là trồng hoa và sơn băng ghế sau khi đã dọn rác. Câu e mô tả bước cuối củng của hoạt động, đó là trò chuyện với hàng xóm về việc giữ công viên sạch sẽ trong tương lai. Câu d sẽ là câu kết thúc đoạn văn vì nó tổng kết cảm xúc và kết quả của hoạt động. Question 17: a. Best wishes, b. Hi David, I just started volunteering at the animal shelter, and it’s been such a rewarding experience! c. I go there twice a week to help care for the animals and clean their living spaces. d. It’s great to spend time with the animals and learn more about their needs. e. I also meet other volunteers who are passionate about helping the animals.