PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FILE LỜI GIẢI SỐ 22.pdf

THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ CÁC TRƯỜNG THPT TỈNH THANH HOÁ HOCTOTVATLI.VN – CHUNG TAY VÌ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH NHÀ! SỞ GD & ĐT THANH HÓA LIÊN TRƯỜNG THPT, PT HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) GIÁO VIÊN RA ĐỀ: Đoàn Thị Hồng Duyên – Trường :QTHSCHOOL GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN: Ngô Thị Hoa - Trường THPT Hoàng Lệ Kha PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) Câu 1. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây với chu kì T theo chiều từ A đến G. Ở thời điểm t = 0, hình dạng sợi dây như hình vẽ dưới đây. Hình dạng của sợi dây ở thời điểm t = 2T 3 giống với hình nào dưới đây? A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3 Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Đồ thị động năng theo li độ của con lắc lò xo như hình bên .Tại thời điểm động năng của con lắc bằng 60 mJ và gia tốc có giá trị âm thì lực hồi phục khi đó có giá trị là A. 2N B. -2N C. 4N D.-4N Hướng dẫn Cơ năng dao động của con lắc : W kA 80.10 J k 100N / m 2 1 2 3      Tại thời điểm động năng của con lắc bằng 60 mJ và gia tốc đang âm thì li độ : x  2cm Lực hồi phục khi đó : F  kx  2N Mã đề 687
THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ CÁC TRƯỜNG THPT TỈNH THANH HOÁ HOCTOTVATLI.VN – CHUNG TAY VÌ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH NHÀ! Câu 3. Hình bên dưới là các dụng cụ dùng trong thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước. Dụng cụ số (1) là A. Biến áp nguồn. B. Nhiệt kế điện tử. C. Nhiệt lượng kế. D. Cân điện tử. Câu 4. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyền dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ ba thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,7 μm. D. 0,4 μm. Hướng dẫn Vị trí điểm M:    3 M D x 5i 5. 4,2.110 m 1 a      Ban đầu các vân tối tính từ vân trong tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i, 1,5i, 2,5i và 4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6m M trở thần vân tối lần thứ 3 thì M x 2,5i'  hay      3 M D 0,6 x 2,5 4, 2.10 m 2 a      Suy ra m 6 0,7.10   Chọn C Câu 5. Xét các điện tích dương và âm đều dịch chuyển có hướng và theo phương ngang với cùng tốc độ ở bốn vùng dẫn điện khác nhau (Hình 4.2). Gọi I1 là cường độ dòng điện do các điện tích dịch chuyển tạo ra trong vùng đầu tiên bên trái, I2, I3, I4 là cường độ dòng điện tương ứng trong các vùng tiếp theo (tính từ trái sang phải). Độ lớn của các cường độ dòng điện này từ lớn nhất đến nhỏ nhất được xếp theo thứ tự nào sau đây? A. I2, I1, I3, I4. B. I1, I3, I2, I4. C. I3, I1, I4, I2. D. I4, I2, I3, I1.
THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ CÁC TRƯỜNG THPT TỈNH THANH HOÁ HOCTOTVATLI.VN – CHUNG TAY VÌ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH NHÀ! Câu 6. Một khối kim loại đồng chất hình hộp chữ nhật ABCD-AˊBˊCˊDˊ với các kích thước như hình. Đặt một hiệu điện thế không đổi U giữa từng cặp mặt đối diện. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện trở của khối có giá trị lớn nhất khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt AAˊBˊB và DDˊCˊC. B. Điện trở của khối có giá trị lớn nhất khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt ABCD và AˊBˊCˊDˊ. C. Điện trở của khối có giá trị lớn nhất khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt AAˊDˊD và BBˊCˊC. D. Điện trở của khối có giá trị như nhau khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt đối diện bất kì. Câu 7. Một mạch chiết áp trong đó các giá trị suất điện động của pin và các điện trở được cho như hình. Bỏ qua điện trở trong của các pin và của các dây nối. Đoạn AB là một dây thép đồng chất, tiết diện đều, chiều dài AB = 60cm và có điện trở 3 . G là một điện kế lí tưởng. Khoảng cách AC để kim điện kế chỉ số 0 là A. 35cm B. 50cm B. C. 27cm D. 40cm Hướng Dẫn Vì điện kế G chỉ số 0, nên không có dòng điện chạy qua đoạn MC (qua điện kế). 0 U U U MC AM AC    (Điểm M chập với điểm C) Dòng điện qua AB do nguồn 3 V là: 1 3 0, 2 . 12 3 I A    Dòng qua điện trở do nguồn 2 V là: 2 2 1 . 1,5 0,5 I A    0,5 2 1,5.1 0,5 2,5 0,2          U U V R AM AC AC AC cm AB AC R R AB AC    50 Câu 8. Để diệt trừ các bào tử nấm và kích thích quá trình nảy mầm của hạt giống lúa, người nông dân đã sử dụng một kinh nghiệm dân gian là ngâm chúng vào trong nước ấm theo công thức "hai sôi, ba lạnh". Tức là nước ấm ở nhiệt độ TA( ∘C) sẽ được tạo ra bằng cách pha hai phần nước sôi (100∘C) với ba phần nước lạnh TL( ∘C). Biểu thức nào sau đây đúng? A. TA = 200+3TL 2 . B. TA = 200+2TL 3 . C. TA = 200+3TL 5 . D. TA = 100+3TL 2 Hướng dẫn TA = msTs+mLTL mSmL = 2.100+3TL 2+3 = 200+3TL 5 . Chọn C
THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI VẬT LÍ CÁC TRƯỜNG THPT TỈNH THANH HOÁ HOCTOTVATLI.VN – CHUNG TAY VÌ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH NHÀ! Câu 9. Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong chia xi lanh thành hai phần. Truyền nhiệt lượng 100 J cho khí bên ngăn A thì pittong chuyển động đều một đoạn d 0,2 m    về phía ngăn B. Biết lực ma sát giữa xilanh và pittong là 16 N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Độ biến thiên nội năng ở ngăn A là 103, 2 J . Auafbn B. Độ biến thiên nội năng ở ngăn B là 96,8J. C.Tổng độ biến thiên nội năng cả ngăn A và ngăn B là 100 J . D. Độ biến thiên nội năng ở ngăn A bé hơn ở ngăn B. Hướng dẫn - Ở ngăn A + Khí sinh công: A F d 16 0,2 3,2 J        và nhận nhiệt Q 100 J    +        U A Q 3,2 100 96,8 J  - Ở ngăn B + Khí nhận công: A 3,2 J    Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 +    U A 3,2 J  Câu 10. Hình dưới đây biểu thị sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất A Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ sôi của chất A là 120∘C. B. Nhiệt độ nóng chảy của chất A là 40∘C. C. Ở phút thứ 4, chất A đang ngưng tụ. D. Ở phút thứ 8, chất A tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí (hơi). Câu 11. Một thước cm được đặt dọc theo một nhiệt kế thủy ngân chưa được chia vạch như hình dưới đây. Trên nhiệt kế chỉ đánh dấu điểm đóng băng và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. Giá trị nhiệt độ đang hiển thị trên nhiệt kế là A. 56∘C B. 60∘C C. 66∘C D. 44∘C Hướng dẫn

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.