Nội dung text Đề thi số 10_Toán 5_CanhDieu_Giữa HK1.docx
Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Cánh diều Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. các phép tính với số tự nhiên trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ số. Phân số thập phân. Hỗn số Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 2 1 3 2 Số điểm 0,5 1 1 2 1,5 3 Số thập phân. Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1 0,5 2 Hình học và đo Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học. Héc-ta. Ki-lô- Số câu 1 1 2 Số 1 1 2
lường mét vuông. điểm Tổng Số câu 4 3 2 3 6 6 Số điểm 2 3 1 4 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đề 10) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân 6,7 được viết dưới dạng hỗn số là: (0,5 điểm) A. 7 6 10 B. 6 7 10 C. 67 1 10 D. 70 7 16 Câu 2. Làm tròn số 45,438 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm) A. 45,4 B. 45,44 C. 45,5 D. 45,43 Câu 3. Phân số nào là phân số lớn hơn 1: (0,5 điểm) A. 199 200 B. 61 17 C. 34 35 D. 1 36 Câu 4. Mai và Lan cùng đi mua bút. Mai mua 5 chiếc bút hết 50 000 đồng. Lan mua 8 chiếc bút như thế. Vậy Lan mua bút hết số tiền là: (0,5 điểm) A. 80 000 đồng B. 75 000 đồng C. 70 000 đồng D. 60 000 đồng Câu 5. Số bé nhất là: (0,5 điểm) A. 50,2 B. 60,39 C. 2,381 D. 12,23 Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m. Biết rằng chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Hỏi chu vi của khu vườn hình chữ nhật đó là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 240 m B. 600 m C. 250 m D. 120 m II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. Viết hỗn số thành số thập phân (1 điểm) a) 4 6 100 = …………………………. b) 5 7 10 = …………………………. c) 1 11 100 = …………………………. d) 8 17 10 = …………………………. Bài 2. Đọc các số thập phân sau: (1 điểm) a) 82,9:…………………………………………………………………………………… b) 1,392: …………………………………………………………………………………. Bài 3. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm) a) Trong các số tự nhiên bé hơn 73,642, số lớn nhất là ............................ b) Trong các số tự nhiên lớn hơn 73,642, số bé nhất là ............................ Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông. (1 điểm) a) 12 ha = ............................. m 2 b) 560 ha = ............................. m 2 Bài 5. Hoàn thành bảng sau: (1 điểm) Số thập phân Làm tròn đến hàng phần mười Làm tròn đến hàng phần trăm Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất 92,38 …………. …………. …………. 29,22 …………. …………. …………. 42,384 …………. …………. …………. Bài 6. Chị Hoa có thói quen đọc sách. Số trang sách chị đọc tuần trước ít hơn số trang sách chị đọc tuần này là 40 trang và bằng 1 3 số trang sách chị đọc tuần này. Hỏi số trang sách chị Hoa đã đọc trong tuần này là bao nhiêu? (2 điểm) Bài giải