PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.CHỦ ĐỀ 2.docx



A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt tiếp xúc. C. nồng độ. D. áp suất. Câu 3: Định nghĩa nào sau đây là đúng? A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao sau phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao sau phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều sau phản ứng. Câu 4: Theo công thức của Arhenius: aE RT akA.e,E   là A. nhiệt độ tuyệt đối B. hệ số tần số C. hằng số khí. D. năng lượng hoạt hóa Câu 5: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Fe như nhau) Fe100ml dung dịch chứa 16 gam 4CuSO (1) Fe150ml dung dịch chứa 12 gam 4CuSO (2) Kết quả thu được là A. 1 nhanh hơn 2 . B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định. Câu 6: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng? A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxygen. B. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để tác dụng với dung dịch HCl . C. Pha loãng các chất tham gia phản ứng. D. Quạt bếp than đang cháy. Câu 7: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch acid HCl0,1M , tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng dây. Câu 8: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch 24HSO4M ở nhiệt độ thường 25C∘ . Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch 24HSO4M bằng dung dịch 24HSO2M . C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25C∘ đến 50C∘ . D. Dùng dung dịch 24HSO gấp đôi ban đầu.
Câu 9: Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng 22AB2AB được tính theo biểu thức: 22vk.AB.  Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ? A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng. C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng. D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác. Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. B. Nước giải khát được nén khí 2CO ở áp suất cao hơn có độ chua (độ acid) lớn hơn. C. Thực phẩm được bảo quan ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được lâu hơn. D. Than cháy trong oxygen nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2. C 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D 9. B 10. A C. CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1 SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Phương pháp giải Áp dụng công thức biểu diễn sự thay đổi tốc độ phản ứng theo nhiệt độ của Van’t Hoff. Ví dụ Ở 100C∘ , phản ứng 1 có tốc độ phản ứng bằng 2 lần tốc độ của phản ứng 2 . Hệ số nhiệt động của phản ứng 1 bằng 2 , hệ số nhiệt động của phản ứng 2 bằng 4 . Hỏi cần tăng bao nhiêu nhiệt độ để tốc độ của 2 phản ứng bằng nhau? A. Giảm 10 độ. B. Giảm 110 độ. C. Tăng 10 độ. D. Tăng 110 độ. Phân tích: Phân tích sự thay đổi nhiệt độ để tốc độ của 2 phản ứng bằng nhau tại thời gian t . Lời giải: Chọn C Tại 12100C:V2V∘

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.