Nội dung text Đề số 01_KT CK1_Đề bài_Toán 10_CTST.docx
ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề “:31Annℕ là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A là: A. “:31Annℕ là số lẻ”. B. “:31Annℕ là số chẵn”. C. “:31Annℕ là số lẻ”. D. “:31Annℕ là số chẵn”. Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 100 23 xy . B. 2350xy . C. 23210xyx . D. 510xy . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 10 10 xy xy A. 1;1Q . B. 1;2N . C. 1;2P . D. 1;1M . Câu 4: Tập xác địnhcủa hàm số 12yx là A. 1 ;. 2 B. 1 ;. 2 C. 1 ;. 2 D. 1 ;. 2 Câu 5: Với mọi góc với 0180 . Khẳng định nào sai? A. sin180sin B. cos180cos . C. tan180tan90 . D. cot180cot0180 . Câu 6: Cho tam giác ABC có 3,5,7.ABACBC Số đo góc A bằng A. 60. B. 90. C. 150. D. 120. Câu 7: Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là: A. .DE→ B. .ED→ C. .DE→ D. .DE Câu 8: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng? A. ABAC→→ B. ABAC→→ C. ABBCCA→→→ D. 0ABBC→→→ Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh a .Tính .ABAD→→ . A. 2 . 2 a ABAD→→ . B. .ABADa→→ . C. .0ABAD→→ . D. 2 .ABADa→→ . Câu 10: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 82,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê: 21 , 23 , 24 , 25 , 22 , 20 . Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là A. 14 . B. 23,5 . C. 22 . D. 22,5 . Câu 12: Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau Phương sai của bảng số liệu bằng A. 1,52 . B. 1,55 . C. 1,53 . D. 1,54 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Gọi , ANCM là các đường trung tuyến của tam giác ABC và G là trọng tâm. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) .ANABAC→→→ b) 3 . 2CMGC→→ c) 1 (). 2MNBCBA→→→ d) 42 33ABANCM→→→ Câu 2: Trong môn cầu lông, khi phát cầu, người chơi cần đánh cầu qua khỏi lưới sang sân đối phương và không được để cho cầu rơi ngoài biên. Trong mặt phẳng Oxy mỗi đơn vị tương ứng 1 m, chọn điểm có tọa độ 00;y là điểm phát cầu thì phương trình quỹ đạo của quả cầu khi rời khỏi mặt vợt là: 2 022 0 9,8 tan. 2..cos x yxy v , trong đó là góc phát cầu (so với phương ngang của mặt đất); 0v là vận tốc ban đầu của cầu (tính bằng m/s); 0y là khoảng cách từ vị trí phát cầu đến mặt đất (tính bằng m). Giả sử trong một đợt phát cầu có góc phát cầu là 45 , vận tốc ban đầu bằng 8 m/s và khoảng cách từ vị trí phát cầu đến mặt đất bằng 0,5 m a) Phương trình quỹ đạo của quả cầu khi rời khỏi mặt vợt là: 2 4,9 0,5 32 x yx . b) Tầm bay cao của quả cầu là 2,13 m (làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Tầm bay xa của quả cầu là 7,15 m (làm tròn đến hàng phần trăm). d) Nếu vị trí đứng phát cầu cách xa lưới 5 m thì đợt phát cầu này là một đợt phát cầu tốt, biết mép trên của lưới cách mặt sân là 1,524 m. Câu 3: Cho tam giác ABC có cạnh , , ABcBCaCAb . a) Khi abc thì 1 tan 3A . b) Khi 33abc thì 1 cos 2A . c) Khi 2sinsin.sinABC thì 2.abc . d) Khi 2sinsin.sinABC thì GTNN của góc A là 60 . Câu 4: Cân nặng của 16 vận động viên môn vật của một câu lạc bộ được ghi lại ở bảng sau: 54 55 58 63 68 51 67 62 69 58 65 56 67 57 59 54 a) Cân nặng trung bình của các vận động viên là 60,19kg b) Mốt của mẫu số liệu về cân nặng là 54kg c) Trung vị của mẫu số liệu là 58kg d) Để thuận tiện cho việc luyện tập, ban huấn luyện cần xác định ngưỡng cân nặng để phân thành 4 nhóm, mỗi nhóm gồm 25% số vận động viên có cân nặng gần nhau. Ngưỡng cân nặng đó là 55,5;58,5;66kgkgkg PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Lớp 101A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 101A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? Câu 2: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách 40mAB= , ·0 45CAB= và ·0 70CBA= . Tính khoảng cách AC (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 3: Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2 m theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ sau đây. Khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F là bao nhiêu mét? Biết rằng vị trí E là nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2. Tính độ dài vectơ ADAC→→ Câu 5: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn 4AB , đáy nhỏ 2CD , đường cao 3AD ; I là trung điểm của AD . Khi đó .IAIBID→→→ bằng bao nhiêu ? Câu 6: Cho tam giác ABC có độ dài 6,8,9ABBCAC , lấy M là trung điểm của AC . Điểm E thỏa mãn 230EAEBEC→→→→ . Tính độ dài MEEC HẾT