PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 6_LỜI GIẢI.docx

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI A. TRẮC NGHIỆM 6.39. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 21 2yx ? A. (1;2) . B. (2;1) . C. (1;2) . D. 1 1, 2     . Lời giải Chọn D Thay 1x vào hàm số 21 2yx , ta được: 211 1 22y . Do đó điểm 1 1; 2    thuộc đồ thị của hàm số 21 2yx . 6.40. Hình dưới là hai đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0ab . B. 0ab . C. 0ab . D. 0ab . Lời giải Chọn D Quan sát hình, ta thấy: - Đồ thị hàm số 2yax nằm phía trên trục hoành nên a0 . - Đồ thị hàm số 2ybx nằm phía trên trục hoành nên b0 . Do đó 0ab . 6.41. Các nghiệm của phương trình 27120xx là A. 123;4xx . B. 123;4xx . C. 123;4xx . D. 123;4xx . Lời giải Chọn B
Ta có 27411210 và 1 . Do đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt: 12 7171 3;4. 2121xx   6.42. Phương trình bậc hai có hai nghiệm 113x và 225x là A. 213250xx . B. 225130xx . C. 2383250xx . D. 2383250xx . Lời giải Chọn C Ta có 1212132538;13.25325xxxx . Vậy 12,xx là hai nghiệm của phương trình 2383250xx . 6.43. Gọi 12,xx là hai nghiệm của phương trình 2560xx . Khi đó, giá trị của biểu thú́c 22 12Axx là A. 13 . B. 19 . C. 25 . D. 5 . Lời giải Chọn A Do 12,xx là hai nghiệm của phương trình 2560xx nên theo định lí Viète, ta có: 125xx và 126xx . Ta có 2221211222xxxxxx Suy ra 2222121212252613xxxxxx . 6.44. Chiều dài và chiều rộng của hình chư nhật có chu vi 20 cm và diện tích 224 cm là A. 5 cm và 4 cm . B. 6 cm và 4 cm . C. 8 cm và 3 cm . D. 10 cm và 2 cm . Lời giải Chọn B Gọi hai kích thước của hình chữ nhật là 12;( cm)xx . Ta có nửa chu vi và diện tích hình chữ nhật lần lượt là 12( cm)xx và 212 cmxx . Theo bài, hình chữ nhật có chu vi 20 cm nên nửa chu vi hình chữ nhật là 20:210 (cm) , do đó 1210xx . Diện tích hình chữ nhật là 224 cm , do đó 1224xx . Khi đó, 1x và 2x là hai nghiệm của phương trình: 210240xx .
Ta có 2(5)1.2410 và 11 . Suy ra, phương trình có hai nghiệm phân biệt: 12 5151 6;4 11xx  Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 6 cm và 4 cm (do chiều dài luôn lớn hơn chiều rộng). B. TỰ LUẬN 6.45. Vẽ đồ thị của các hàm số 25 2yx và 25 2yx trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Lời giải Vẽ đồ thị hàm số 25 2yx : Lập bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y : x 2 3 2 1 0 1 3 2 2 y 10 45 8 5 2 0 5 2 45 8 10 Biểu diễn các điểm 345553452;10;;;1;;0;0;1;,;;2;10 282228     trên mặt phẳng tọa độ Oxy và nối chúng lại ta được đồ thị hàm số 25 2yx như hình vẽ (đường màu xanh). Vẽ đồ thị hàm số 25 2yx : Lập bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y : x 2 3 2 1 0 1 3 2 2 y 10 45 8 5 2 0 5 2 45 8 10 Biểu diễn các điểm 345553452;10;;;1;;0;0;1;,;;2;10 282228     trên mặt phẳng tọa độ Oxy và nối chúng lại ta được đồ thị hàm số 25 2yx như hình vẽ (đường màu đỏ).
6.46. Cho hàm số 2yax . Xác định hệ số a , biết đổ thị hàm số đi qua điểm (3;3)A . Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp đó. Lời giải Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A3;3 nên thay x3,y3 vào hàm số ta được: 3 a. 23 , hay 93a , suy ra 1 3a . Vậy 1 3a . Khi đó ta có hàm số 21 3yx . Lập bảng một số giá trị tương ứng giữa x và y của hàm số 21 3yx : x 6 3 0 3 6 21 3yx 12 3 0 3 12 Từ đó vẽ được đồ thị của hàm số 21 3yx như sau: 6.47. Giải các phương trình sau:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.