Nội dung text prep.vn__.pdf
Section 2: Danh từ đếm được và không đếm được. Số ít và số nhiều Vui lòng xem video này tại Prep.vn Vui lòng xem pdf này tại prep.vn Exercise 1: Chọn True nếu khẳng định là đúng, chọn False nếu khẳng định là sai Danh từ đếm được là các danh từ chỉ người, sự vật mà ta có thể cầm nắm được. A. True B. False Chỉ có danh từ đếm được mới có dạng số ít và số nhiều. A. True B. False Khi muốn chuyển 1 danh từ từ dạng số ít thành số nhiều, ta luôn thêm S hoặc ES vào sau danh từ. A. True B. False Exercise 2: Chọn các đáp án đúng Các nhóm nào sau đây thường KHÔNG PHẢI là những danh từ không đếm được: Danh từ chỉ người Danh từ tập hợp bao gồm nhiều thứ giống nhau Danh từ vật chất Danh từ chỉ con vật Danh từ trừu tượng Danh từ chỉ sự vật Hiện tượng thiên nhiên Các danh từ nào dưới đây có dạng số ít và số nhiều KHÔNG viết giống hệt nhau: means deer goose offspring Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 1 of 5 PREP.VN
fsh series house sheep mouse shrimp baby species key Exercise 3: Điền vào chỗ trống dạng số nhiều của các danh từ số ít sau Man (người đàn ông) ___________ Woman (người phụ nữ) ___________ Child (đứa trẻ) ___________ Ox (con bò đực) ___________ Foot (bàn chân) ___________ Goose (con ngỗng) ___________ Tooth (răng) ___________ Mouse (con chuột) ___________ Louse (con chấy) ___________ Exercise 4: Dưới đây là các quy tắc thêm số nhiều trong tiếng Anh. Chọn True nếu khẳng định là đúng, False nếu khẳng định là sai Thường các danh từ tận dùng bằng -ch, -sh, -s, -x, -z và -y Thêm ES vào cuối danh từ A. True B. False Danh từ tận cùng bằng Phụ âm + Y Thêm IES vào cuối danh từ A. True B. False Danh từ tận cùng bằng Nguyên âm + Y Thêm S vào cuối danh từ A. True B. False Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 2 of 5 PREP.VN
Danh từ tận cùng bằng F / FE Thêm VES vào cuối danh từ A. True B. False Danh từ tận cùng bằng EF / IEF / IFF / OOF Thêm S vào cuối danh từ A. True B. False Exercise 5: Nối các từ sau đây với nhóm danh từ tương ứng Luggage Danh từ đếm được Bar Danh từ không đếm được Sugar undefned Book undefned Coffee undefned Happiness undefned Pen undefned House undefned Rain undefned Exercise 6: Nối các cách viết dạng số nhiều sau với danh từ tương ứng Book Thêm ‘s' vào cuối từ Wife Thêm ‘es' vào cuối từ Tomato Đổi 'f' và 'fe' thành 'v' rồi thêm 'es' Table Đổi 'y' thành 'i' rồi thêm 'es' Lady undefned Scarf undefned Hero undefned Life undefned Play undefned Family undefned Box undefned Country undefned Chef undefned Brush undefned Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 3 of 5 PREP.VN
Exercise 7: Quan sát tranh và hoàn thiện 8 câu sau đây, sử dụng danh từ cho sẵn ở dạng số nhiều. Ví dụ: ảnh 1, 2 Example: Picture 1. three bananas Picture 2. two newspapers Picture 3. ___________ Picture 4. ___________ Picture 5. ___________ Picture 6. ___________ Picture 7. ___________ Picture 8. ___________ Picture 9. ___________ Picture 10. ___________ Exercise 8: Chuyển các danh từ sau sang dạng số nhiều Address ___________ Mountain ___________ Lorry ___________ Waitress ___________ Secretary ___________ Sandwich ___________ Vegetable ___________ Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 4 of 5 PREP.VN