Nội dung text FP9 - UNIT 8 - EXERCISES - KEYS.doc
1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT 8: SCARY Exercise 1: Fill in each blank with a suitable time conjunction below as soon as / when / after / until 1. I will call you back as soon as I finish my homework. => tạm dịch: Ngay khi tôi làm xong bài tập về nhà, tôi sẽ gọi lại. 2. Sylvie felt happy when she saw her old friend. => tạm dịch: Sylvie cảm thấy vui khi cô ấy gặp lại bạn cũ. 3. As soon as he gets here, let me know immediately. => tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến đây, hãy báo ngay cho tôi. 4. Don’t leave until the meeting is over. => tạm dịch: Đừng rời đi cho đến khi cuộc họp kết thúc. 5. I went to bed after I completed the project. => tạm dịch: Tôi đi ngủ sau khi hoàn thành dự án. 6. The kids started playing outside as soon as the rain stopped. => tạm dịch: Lũ trẻ bắt đầu chơi bên ngoài ngay khi trời tạnh mưa. 7. When you finish your lunch, we can go for a walk. => tạm dịch: Khi bạn ăn trưa xong, chúng ta có thể đi dạo. 8. They were laughing loudly when their teacher entered the room. => tạm dịch: Họ đang cười to khi giáo viên của họ bước vào phòng. 9. I won’t believe it until I see it with my own eyes. => tạm dịch: Tôi sẽ không tin cho đến khi tôi thấy nó tận mắt.
2 10. Sylvie promised to text me as soon as she arrived at the station. => tạm dịch: Sylvie hứa sẽ nhắn tin ngay khi đến nhà ga. Exercise 2: Combine these sentences by using time conjunctions: as soon as / when / after / until 1. Sylvie arrived at the airport. She called her mom. => ..................................................................................... => As soon as Sylvie arrived at the airport, she called her mom. => tạm dịch: Sylvie đã đến sân bay. Cô ấy đã gọi cho mẹ mình. => Ngay khi Sylvie đến sân bay, cô ấy gọi cho mẹ mình. 2. You must wait here. I finish shopping. => ..................................................................................... => You must wait here until I finish shopping. => tạm dịch: Bạn phải đợi ở đây. Tôi mua sắm xong. => Bạn phải đợi ở đây cho đến khi tôi mua sắm xong. 3. The train left the station. We arrived. => ..................................................................................... => When the train left the station, we arrived. => tạm dịch: Tàu rời ga. Chúng tôi đã đến. => Khi tàu rời ga thì chúng tôi đã đến nơi. 4. He always checks the lights. He goes to bed. => ..................................................................................... => He always checks the lights before he goes to bed. => tạm dịch: Anh ấy luôn kiểm tra đèn. Anh ấy đi ngủ. => Anh ấy luôn kiểm tra đèn trước khi đi ngủ. 5. We won’t leave. The party ends. => ..................................................................................... => We won’t leave until the party ends. => tạm dịch: Chúng tôi sẽ không rời đi. Bữa tiệc kết thúc. => Chúng tôi sẽ không rời đi cho đến khi bữa tiệc kết
3 thúc. 6. They will clean the room. Their guests leave. => ..................................................................................... => They will clean the room after their guests leave. => tạm dịch: Họ sẽ dọn phòng. Khách của họ rời đi. => Họ sẽ dọn phòng sau khi khách rời đi. 7. I completed my assignment. I felt relieved. => ..................................................................................... => After I completed my assignment, I felt relieved. => tạm dịch: Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình. Tôi cảm thấy nhẹ nhõm. => Sau khi hoàn thành nhiệm vụ của mình, tôi cảm thấy nhẹ nhõm. 8. Call me. You reach the hotel. => ..................................................................................... => Call me as soon as you reach the hotel. => tạm dịch: Gọi cho tôi. Bạn đến khách sạn. => Hãy gọi cho tôi ngay khi bạn đến khách sạn. 9. I heard the song. I remembered our trip. => ..................................................................................... => When I heard the song, I remembered our trip. => tạm dịch: Tôi đã nghe bài hát. Tôi nhớ chuyến đi của chúng tôi. => Khi tôi nghe bài hát, tôi nhớ đến chuyến đi của chúng ta. 10. We will continue working. It stops raining. => ..................................................................................... => We will continue working until it stops raining. => tạm dịch: Chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc. Trời ngừng mưa. => Chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc cho đến khi trời tạnh mưa.
4 Exercise 3: Fill in each blank with a suitable time conjunction below: as soon as, when, after, until 1. I’ll wait here until you return. => tạm dịch: Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi bạn quay lại. 2. The children went to bed after they finished their homework. => tạm dịch: Bọn trẻ đi ngủ sau khi làm bài tập xong. 3. Call me as soon as you hear the news. => tạm dịch: Gọi cho tôi ngay khi bạn nghe tin. 4. Don’t leave the room until I say so. => tạm dịch: Đừng rời khỏi phòng cho đến khi tôi nói. 5. We left the park when it started raining. => tạm dịch: Chúng tôi rời công viên khi trời bắt đầu mưa. 6. He usually takes a shower when he gets home from work. => tạm dịch: Anh ấy thường tắm khi về nhà từ chỗ làm. 7. You can open your gift after everyone arrives. => tạm dịch: Bạn có thể mở quà sau khi mọi người đến. 8. When I complete this level, I will stop playing. => tạm dịch: Khi tôi hoàn thành cấp độ này, tôi sẽ dừng chơi. 9. They waited outside until the teacher called their names. => tạm dịch: Họ đã đợi bên ngoài cho đến khi giáo viên gọi tên họ. 10. I’ll start preparing dinner as soon as the groceries arrive. => tạm dịch: Tôi sẽ bắt đầu chuẩn bị bữa tối ngay khi thực phẩm được giao.