PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 8 - Our world heritage sites.Image.Marked.pdf

Trang 1 UNIT 8 OUR WORLD HERITAGE SITES Các di sản thế giới của chúng ta MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ vựng liên quan đến các di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam * NGỮ ÂM – Pronunciation ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn * NGỮ PHÁP – Grammar sử dụng thành thạo mệnh đề phân từ và mệnh đề sử dụng động từ nguyên thể có “to” * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tìm thông tin khái quát và thông tin cụ thể về các di sản trên thế giới * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills nói về một kì quan mà em muốn đến thăm. * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe thông tin về việc phát hiện hài cốt tổ tiên của loài người * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một bài văn về một trong những di sản thế giới ở Việt Nam A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary abundant /əˈbʌndənt/ adj. dồi dào, nhiều Ha Long Bay has abundant islands and beautiful beaches. (Vịnh Hạ Long có nhiều hòn đảo và bãi biển tuyệt đẹp) acknowledg e /əkˈnɒlɪdʒ/ v. chấp nhận, công nhận, thừa nhận Trang An Scenic Landscape Complex was acknowledged to be the World Heritage Site in 2014. (Quần thể danh thắng Tràng An được công nhận là di sản thế giới vào năm 2014) archaeologic al /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪ kl/ adj. thuộc về khảo cổ học My Son Sanctuary is thought to be the longest inhabited archaeological site in the whole of Indochina. (Thánh địa Mỹ Sơn được cho là di tích khảo cổ có người ở lâu nhất trên toàn Đông Dương) authentic /ɔːˈθentɪk/ adj. thật, thực There is no proof that the document is authentic. (Không có bằng chứng nào chứng minh tài liệu ấy là xác thực)
Trang 2 breathtakin g /ˈbreθteɪkɪŋ/ adj. đẹp đến ngỡ ngàng Hoi An Ancient Town is breathtaking in its beauty. (Phố cổ Hội An đẹp đến ngỡ ngàng) bury /ˈberi/ v. chôn vùi, giấu trong lòng đất The Imperial Citadel of Thang Long have many important artefacts buried. (Hoàng thành Thăng Long có nhiều khảo cổ quan trọng được giấu trong lòng đất) citadel /ˈsɪtədəl/ n. thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công) The Imperial Citadel of Thang Long is a valuable cultural heritage of Viet Nam. (Hoàng thành Thăng Long là di sản văn hóa có giá trị của Việt Nam) complex /ˈkɒmpleks/ n. quần thể, tổ hợp Trang An Scenic Landscape Complex covers an area of 12,252 hectares. (Quần thể danh thắng Tràng An có diện tích 12.252 ha) comprise /kəmˈpraɪz/ v. bao gồm, gồm Ha Long Bay comprises nearly 2,000 islands and 59 discovered caves. (Vịnh Hạ Long bao gồm gần 2000 hòn đảo và 59 hang động dã được phát hiện) craftsman /ˈkrɑːftsmən/ n. thợ thủ công I’ve just talked to a craftsman about the ancient art of lanternmaking (Tôi vừa nói chuyện với một thợ thủ công về nghệ thuật làm đèn lồng cổ xưa) cruise /kruːz/ n. chuyến du ngoạn We will be taking a pleasure cruise around the bay. (Chúng tôi sẽ có chuyến du ngoạn thú vị xung quanh vịnh) cuisine /kwɪˈziːn/ n. cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng Ha Long Bay is famous for its cuisine. (Vịnh Hạ Long nổi tiếng về ẩm thực) decorate /ˈdekəreɪt/ v. trang trí They decorated the room with flowers and balloons. (Họ trang trí căn phòng bằng hoa và bóng bay) distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ Adj. nổi bật, rõ rệt, đặc trưng Each island in Ha Long Bay has its own distinctive character. (Mỗi hòn đảo ở Vịnh Hạ Long đều có nét đặc trưng riêng) dome /dəʊm/ n. mái vòm The dome of city hall could be seen in the distance. (Mái vòm của tòa thị chính có thể
Trang 3 được nhìn thấy từ xa) dynasty /ˈdɪnəsti/ n. triều đại The citadel was built during the Ho Dynasty. (Thành trì này được xây dựng từ thời nhà Hồ) emerge /ɪˈmɜːdʒ/ v. trồi lên, nổi lên Ha Long Bay has many beautiful caves emerging out of the water. (Vịnh Hạ Long có nhiều hang động đẹp nổi lên khỏi mặt nước) emperor /ˈempərə(r)/ n. đế vương, nhà vua He’d dressed himself up as an emperor for the fancy-dress party (Anh ấy đã hóa trang thành nhà vua trong bữa tiệc hóa trang) endow /ɪnˈdaʊ/ v. ban tặng She’s endowed with many talents. (Cô ấy được trời phú cho nhiều tài năng) excavation /ˌekskəˈveɪʃn / n. việc khai quật The excavations took place between 1925 and 1939. (Việc khai quật diễn ra trong khoảng thời gian từ năm 1925 đến năm 1939) expand /ɪkˈspænd/ v. mở rộng The business has expanded greatly over the last year. (Việc kinh doanh đã mở rộng rất nhiều trong năm vừa qua) flora /ˈflɔːrə/ n. hệ thực vật Phong Nha – Ke Bang National Park boasts rich and unique flora. (Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng có hệ thực vật phong phú và độc đáo) fauna /ˈfɔːnə/ n. hệ động vật She enjoys studying the local flora and fauna. (Cô ấy thích nghiên cứu hệ thực vật và động vật địa phương) geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪ kl/ adj. thuộc về địa chất Ha Long Bay was naturally formed by geological movement million years ago. (Vịnh Hạ Long được hình thành một cách tự nhiên bởi quá trình vận động kiến tạo địa chất từ hàng triệu năm trước) grotto /ˈɡrɒtəʊ/ n. hang Bich Dong is an attractive grotto of Trang An Scenic Landscape Complex. (Bích Động là một hang động nhỏ hấp dẫn của Quần thể danh thắng Tràng An) harmonious /hɑːˈməʊniəs / adj. hài hòa All the buildings on the campus are architecturally harmonious. (Tất cả các tòa
Trang 4 nhà trong khuôn viên đều hài hòa về mặt kiến trúc) heritage /ˈherɪtɪdʒ/ n. di sản My Son Sanctuary was recognised by UNESCO as a World Heritage Site in 1999. (Thánh địa Mỹ Sơn đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới vào năm 1999) imperial /ɪmˈpɪəriəl/ adj. thuộc về hoàng tộc The Imperial Citadel of Thang Long was built in the 11th century. (Hoàng thành Thăng Long được xây dựng vào thế kỷ thứ 11) in ruins /ɪn ˈruːɪn/ idio m bị phá hủy, đổ nát Years of fighting have left the area in ruins. (Nhiều năm chiến đấu đã khiến khu vực này bị phá hủy) irresponsibl e /ˌɪrɪˈspɒnsəb l/ adj. thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm It is irresponsible to let small children go out alone when it’s dark (Thật vô trách nhiệm khi để trẻ nhỏ ra ngoài một mình khi trời tối) intact /ɪnˈtækt/ Adj. nguyên vẹn, không hư tổn The Citadel of Ho Dynasty was built entirely of stones and it remained nearly intact. (Thành nhà Hồ được xây dựng hoàn toàn bằng đá và nó vẫn còn gần như nguyên vẹn) islet /ˈaɪlət/ n. hòn đảo nhỏ Trong Mai is a famous islet in Ha Long Bay (Trống mái là một hòn đảo nhỏ nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long) itinerary /aɪˈtɪnərəri/ n. lịch trình cho chuyến đi Your itinerary includes a visit to Hue Imperial Citadel. (Hành trình của bạn gồm một chuyến đi đến thăm Hoàng thành Huế) landscape /ˈlændskeɪp/ n. phong cảnh (thiên nhiên) Phong Nha – Ke Bang National Park is favoured with the majestic landscape by nature. (Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng được thiên nhiên ưu đãi ban tặng cho những cảnh quan hùng vĩ) lantern /ˈlæntən/ n. đèn lồng Hoi An is famous for a wide range of colourful silk lanterns. (Hội An nổi tiếng với đủ các loại đèn lồng lụa đầy màu sắc) limestone /ˈlaɪmstəʊn/ n. đá vôi Most of the islands in Ha Long Bay are formed

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.