Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 4 - DANH ĐỘNG TỪ.doc
CHUYÊN ĐỀ 4: DANH ĐỘNG TỪ A. THEORY I. GERUND (danh động từ) II. PRESENT PARTICIPLE (phân từ hiện tại) NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “Ving” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Admit doing st thú nhận làm gì 2 Appreciate doing st cảm kích làm gì 3 Avoid doing st tránh làm gì 4 Be busy doing st bận làm gì 5 Be worth doing st đáng làm gì 6 Can’t help/stand/bear doing st không thể chịu/nhịn được 7 Consider doing st xem xét, cân nhắc làm gì 8 Delay/postpone/put off doing st hoãn lại làm gì 9 Deny doing st phủ nhận làm gì 10 Enjoy/fancy doing st thích làm gì 11 Feel like doing st thích/muốn làm gì 12 Finish doing st hoàn thành làm gì Dùng trong các thì tiếp diễn Thay cho một mệnh đề: Mệnh đề độc lập trong câu ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle Chức năng của phân từ hiện tại Dùng như một tính từ Cấu trúc: There + be + Noun + present participle Sau một số động từ tri giác (see, hear, smell, feel, taste, overhear…), catch, find, spend, waste