Nội dung text Đề số 01_KT CK2_Toán 10_CÁNH DIỀU (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10- CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 2: Từ các chữ số 2,3,5,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 5040 B. 46656 C. 720 D. 360 Câu 3: Từ 12 điểm phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ không? A. 2 12C B. 24 C. 212 D. 2 12A Câu 4: Một tổ có 7 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1 học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật. A. 13 . B. 10 . C. 21 . D. 42 . Câu 5: Khai triển biểu thức 3ab ta được A. 322333aababb . B. 3223aababb . C. 322333aababb . D. 322333aababb . Câu 6: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh. Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 1 2 3 4 5 4 1 20 Số trung vị của bảng số liệu trên là A. 7 . B. 7,5 . C. 8 . D. 7,3 . Câu 7: Cho mẫu số liệu có phương sai bằng 9 . Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó. A. 3 . B. 9 2 . C. 81 . D. 18 . Câu 8: Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất hai lần. Biến cố “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” là A. ,,SSSNNS . B. ,SNNS . C. ,,,SSSNNSNN . D. ,SSSN . Câu 9: Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con xúc xắc bằng nhau là A. 1 2 . B. 1 36 . C. 1 6 . D. 1 . Câu 10: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là A. 33 91 . B. 24 455 . C. 4 165 . D. 4 455 . Câu 11: Xác định tâm và bán kính của đường tròn 22:129.Cxy
1 A. Tâm 1;2,I bán kính 3R . B. Tâm 1;2,I bán kính 9R . C. Tâm 1;2,I bán kính 3R . D. Tâm 1;2,I bán kính 9R . Câu 12: Đường elip 22 1 169xy có một tiêu điểm là A. 3;0 . B. 27;0 . C. 7;0 . D. 4;0 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn một bó bông từ số bông này. Khi đó, a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là 30 cách d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu là 120 cách. Câu 2: Cho 1;2;3;4;5;6A . Lấy ngẫu nhiên 3 chữ số từ tập A và xếp theo một thứ tự. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Xác suất để 3 chữ số lập thành số chẵn là 1 2 . b) Xác suất để 3 chữ số lập thành số lẻ là 3 4 . c) Xác suất để 3 chữ số lập thành số chia hết cho 5 là 1 6 . d) Xác suất để 3 chữ số lập thành số chia hết cho 3 là 2 5 . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ bằng Câu 2: Cô giáo chủ nhiệm thống kê số các điểm 9 và 10 lần lượt từ tuần 1 đến tuần thứ 16 của lớp 10A2, thu được mẫu số liệu sau: 8;11;13;9;7;9;7;12;10;14;8;6;10;8;11;12 Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9X . Xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Câu 4: Một chiếc Phà chở khách qua sông từ điểm 34;A đến điểm 350;B bên kia sông.
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn B Vì các quả cầu trắng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu bất kì là một lần chọn. Nếu chọn một quả trắng có 6 cách. Nếu chọn một quả đen có 3 cách. Theo qui tắc cộng, ta có 639 cách chọn. Câu 2: Từ các chữ số 2,3,5,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 5040 B. 46656 C. 720 D. 360 Lời giải Chọn C Mỗi số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau tạo thành từ sáu chữ số 2,3,5,7,8,9 là một hoán vị của sáu phần tử. Vậy có 66!720P số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau có thể lập được. Câu 3: Từ 12 điểm phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ không? A. 2 12C B. 24 C. 212 D. 2 12A Lời giải Chọn D Mỗi vectơ khác vectơ không tạo thành từ 12 điểm phân biệt là một chỉnh hợp chập hai của mười hai. Vậy có 2 12A vectơ khác vectơ không tạo thành từ 12 điểm phân biệt. Câu 4: Một tổ có 7 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1 học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật. A. 13 . B. 10 . C. 21 . D. 42 . Lời giải Chọn D Chọn 1 nam và 1 nữ có: 11 76.42CC cách Câu 5: Khai triển biểu thức 3ab ta được A. 322333aababb . B. 3223aababb . C. 322333aababb . D. 322333aababb . Lời giải Chọn A Khai triển 3031222333223333333abCaCabCabCbaababb .