Nội dung text 03. Sở GD&ĐT Yên Bái (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ TN THPT MÔN SINH HỌC 12 NĂM 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 50 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Ở động vật có ống tiêu hoá, cơ quan nào là nơi hấp thụ chất dinh dưỡng? A. Ruột già. B. Manh tràng. C. Ruột non. D. Dạ dày. Câu 2: Trong hệ tuần hoàn của người, loại mạch máu có tiết diện nhỏ nhất là A. mao mạch. B. tĩnh mạch. C. động mạch. D. mạch bạch huyết. Câu 3: Hình 1 dưới đây thể hiện dạng biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. Chuyển đoạn tương hỗ. B. Chuyển đoạn không tương hỗ. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 4: Phân tử DNA liên kết với protein mà chủ yếu là histone đã tạo nên cấu trúc đặc biệt gọi là A. Sợi nhiễm sắc. B. Nhiễm sắc thể. C. Vùng xếp cuộn. D. Sợi cơ bản. Câu 5: Loại đột biến điểm nào sau đây làm giảm 2 liên kết hydrogen của gene? A. Thêm 1 cặp nucleotide A - T. B. Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp T - A. C. Mất 1 cặp nucleotide A - T. D. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - C. Câu 6: Cơ thể có kiểu gene nào sau đây là cơ thể thuần chủng? A. Aabb. B. AaBb. C. AABb. D. AAbb. Câu 7: Phân tử có cấu trúc mang một bộ ba đối mã (anticodon) và có đầu 3' liên kết với amino acid là A. DNA. B. tRNA. C. mRNA. D. rRNA Câu 8: Ở 1 loài thực vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp, allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Kiểu gene nào sau
đây quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng? A. aabb. B. aaBb. C. AABB. D. Aabb. Câu 9: Một phân tử nucleic acid mạch kép có tỉ lệ từng loại nucleotide của từng mạch được thể hiện ở bảng 1 dưới đây (dấu “ -’’ thể hiện chưa xác định được số liệu). Biết rằng tổng tỉ lệ 4 loại nucleotide trên mỗi mạch đơn là 1. Theo lí thuyết, Guanine (G) ở mạch 1 và mạch 2 chiếm tỉ lệ tương ứng là A. 0,22 và 0,38. B. 0,38 và 0,38. C. 0,22 và 0,22. D. 0,38 và 0,22. Câu 10: Ở một loài động vật, màu lông do sự tác động của hai cặp gene (A, a và B, b) phân li độc lập quy định. Allele A và allele B tác động đến sự hình thành màu lông theo sơ đồ hình 2, các allele a và allele b không có chức năng trên. Kiểu gene nào dưới đây quy định kiểu hình lông màu nâu? A. AaBb. B. aaBb. C. aabb. D. Aabb. Câu 11: Hình 3 mô tả cơ chế di truyền cấp độ phân tử nào dưới đây? A. Tái bản DNA. B. Nhân đôi DNA. C. Phiên mã. D. Dịch mã. Câu 12: Theo bảng mã di truyền, các bộ ba nào dưới đây không mã hóa amino acid? A. UAG, UUG, UUA. B. UAA, UAG, UGA. C. UCU, UCC, UUA. D. UCA, UAG, UAA. Câu 13: Xét một loài sinh vật có bộ NST 2n = 6, các cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb
và Dd. Dạng đột biến lệch bội nào sau đây là thể bốn? A. AaBb. B. AaBbd. C. AAaaBbDd. D. AaBbDdd. Câu 14: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể nhân thực, chromatid có đường kính là A. 30nm. B. 10nm. C. 300nm. D. 700nm. Câu 15: Operon Lac ở vi khuẩn E.coli gồm các thành phần theo trật tự: A. gene điều hòa - vùng promoter (P) - nhóm gene cấu trúc lacZ, lacY, lacA. B. gene điều hòa - vùng operator (O) - nhóm gene cấu trúc lacZ, lacY, lacA. C. Vùng promoter (P) - vùng operator (O) - nhóm gene cấu trúc lacZ, lacY, lacA. D. Vùng promoter (P) - gene điều hòa - nhóm gene cấu trúc lacZ, lacY, lacA. Câu 16: Hình 4 mô tả cấu trúc của bào quan làm nhiệm vụ quang hợp trong tế bào nhân thực. Bào quan này là A. Lưới nội chất. B. Lục lạp. C. Ribosome. D. Ti thể. Câu 17: Ở loài hoa mõm sói (Antirrhinum majus), cặp gene AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng, aa quy định hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gene, 3 loại kiểu hình? A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. aa × aa. D. Aa × aa. Câu 18: Một bạn học sinh đã tiến hành các thí nghiệm di truyền trên các cây cà chua. Khi cho các cặp bố mẹ (P) tương phản về 1 hoặc 2 cặp tính trạng lai với nhau đến F2, số loại kiểu gene ở từng thế hệ biểu thị ở biểu đồ 1 và biểu đồ 2. Biết rằng mỗi gene quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng? I. Biểu đồ 1 có thể là kết quả của phép lai hai tính trạng. II. Tỷ lệ kiểu gene ở F 2 trong biểu đồ 2 là 9 : 3 : 3 : 1. III. Trong số kiểu hình trội ở F 2 trong biểu đồ 1, tỉ lệ con có kiểu gene dị hợp là $\frac{2}{3}$. IV. Nếu tiếp tục cho F 1 của biểu đồ 1 lai phân tích thu được F a có 4 kiểu hình với tỉ lệ như nhau. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI Câu 19: Một nhóm bạn học sinh đã tiến hành thí nghiệm để khảo sát quá trình quang hợp của rong đuôi chó trong cùng một điều kiện chiếu sáng nhưng thay đổi yếu tố nhiệt độ. Các yếu tố khác được duy trì ổn định trong quá trình thí nghiệm. Thiết kế thí nghiệm thực hiện như hình 5, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị 1 dưới đây. Mỗi nhận định dưới đây là Đúng hay Sai? a) Bọt khí thu được trong thí nghiệm là khí oxygen tạo ra trong quá trình quang hợp của rong