Nội dung text Unit 5 (Friends plus 8)-HS.docx
9 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) Word Type Pronunciation Meaning 1. bank account (n) /ˈbæŋk əˌkaʊnt/ tài khoản ngân hàng 2. degree (n) /dɪˈɡriː/ bằng cấp 3. driving license (n) /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/ bằng lái xe 4. pension (n) /ˈpen.ʃən/ tiền trợ cấp/ lương hưu 5. adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi 6. destroy (v) /di'strɔi/ phá hủy 7. survive (v) /sə'vaiv/ sinh tồn 8. process (v) /ˈprəʊses/ quá trình 9. epidemic (n) /,epi'demik/ dịch bệnh 10. manipulate (v) /məˈnɪp.jə.leɪt/ sử dụng/ thao túng 11. soldier (n) /ˈsəʊldʒə(r)/ quân đội 2. atmosphere (n) /ˈætməsfɪə(r)/ bầu không khí 13. gravity (n) /ˈɡrævəti/ lực hấp dẫn/ trọng lực 14. result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả 15. catastrophe (n) /kəˈtæs.trə.fi/ thảm họa 16. Mars (n) /mɑːz/ sao Hỏa 17. secret (n) /ˈsiːkrət/ bí mật 18. settle down (phr.v) /ˈset.əl ổn định 19. tie SB down (phr. v) /taɪ ˈsʌm.bə.di daʊn/ ràng buộc ai đó 20. early bird (n) /ˈɜː.li ˌbɜːd/ người ngủ dậy sớm 21. take some time out (v phr.) /teɪk sʌm taɪm aʊt/ ra ngoài chơi 22. have fun (v phr.) /hæv/ /fʌn/ vui chơi 23. take up a sport (phr) /teɪk ʌp ə spɔːt/ bắt đầu một môn thể thao 24. enjoy myself (v phr) /ɪnˈdʒɔɪ maɪˈself/ bản thân tự tận hưởng 25. earn money (v phr.) /ɜːn ˈmʌn.i/ kiếm tiền 26. start up (phr.v) /stɑːt ʌp/ khởi nghiệp 27. retire (v) /rɪˈtaɪə(r)/ nghỉ hưu 28. waste time (v phr.) /weɪst taɪm/ lãng phí thời gian 29. look after (phr.v) /lʊk ˈɑːftə(r)/ chăm sóc 30. get involved with (phr) /ɡet ɪnˈvɒlvd wɪð/ tham gia 31. spend some time abroad (phr) /spend sʌm taɪm əˈbrɔːd/ dành thời gian ở nước ngoài 32. audition (n) /ɔːˈdɪʃ.ən/ buổi thử giọng 33. director (n) /dəˈrektə(r)/ giám đốc 34. remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở 35. explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ khám phá 36. imagine (v) /ɪˈmædʒɪn/ tưởng tượng 37. flexible (adj) /ˈfleksəbl/ linh hoạt 38. vehicle (n) / ˈviːɪkl / phương tiện UNIT 5: YEARS AHEAD
9 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) 39. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính viễn vọng 40. observe (v) /əbˈzɜːv/ quan sát B. GRAMMARS 1. First conditional with “if” and “unless” Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để diễn tả một sự việc hay hành động có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước. Câu điều kiện loại 1 hay câu điều kiện nói chung luôn gồm 2 mệnh đề: mệnh đề If (If clause) nói về điều kiện và mệnh đề chính (Main clause) nói về kết quả. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 Mệnh đề If (If clause) Mệnh đề chính (Main clause) If + S + V (s/es) , S + will/ won’t + V o Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. E.g: If the baby is hungry, he will cry. → Mệnh đề If “If the baby is hungry” dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính “he will cry” dùng thì tương lai đơn. Cách dùng Câu điều kiện loại 1 được dùng để: Cách dùng Ví dụ - Dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If I get up early, I will go to work on time. - Đưa ra lời đề nghị hoặc gợi ý If you do the dishes for me, I will take you to school. - Đưa ra cảnh báo hoặc đe doạ If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher. *** Notes - Mệnh đề chính có thể đứng trước mệnh đề if. Trong trường hợp này, không dùng dấu phẩy giữa hai mệnh đề. E.g: You will finish the report if you keep working. - Mệnh đề chính có thể dùng động từ khuyết thiếu như: can, may, must, ... E.g: You may have diabetes if you eat much sweetened food. - Chúng ta cũng có thể dùng unless trong câu điều kiện. E.g: You will fail the test unless you study harder. 2. Future simple, near future and future continuous. Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V) Công thức (+) S + will/shall + V o (-) S + will not/shall not + V o . (?) (Wh-) + will/shall + S + V o ? Công thức (+) S + am/is/are + going to + V o (-) S + am/is/are not going to + V o (?) (Wh-) am/is/are + S + going to + V o ? Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Tự nguyện làm gì trong tương lai Okay, if no one else will cook dinner, I will. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?
9 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) tomorrow. - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới Future continuous (Tương lại tiếp diễn). Công thức (+) S + will/shall + be + V -ing (-) S + will not/shall not + be + V -ing (?) Will/ Shall + S + be + V -ing ? Cách dùng - Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai This time next week I'll be lying on the beach. - Hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then. - Một sự việc hoặc hành động tương lai đã được sắp đặt từ trước. The government will be making a statement about the crisis later today. - Hỏi 1 cách lịch sự về kế hoạch của người nào đó. Will you be working this weekend? Dấu hiệu at this time/ at this moment/ at present + future time (at this time tomorrow/ at this moment next year...), at 5 p.m tomorrow... PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. crafts B. teenagers C. streets D. stamps 2. A. design B. side C. picnic D. advice 3. A. know B. show C. now D. low 4. A. wanted B. stopped C. booked D. watched 5. A. hobby B. jewelry C. comedy D. shy 6. A. flat B. hat C. casual D. equal 7. A. question B. location C. nation D. animation 8. A. design B. side C. picnic D. advice 9. A. gum B. hunt C. tunnel D. tunic 10. A. learned B. dressed C. guided D. wanted Exercise 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. leisure B. diving C. origami D. movie 2. A. adore B. enjoy C. fancy D. detest
9 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) 3. A. repetitive B. electrical C. priority D. energetic 4. A. national B. physical C. arrival D. natural 5. A. account B. pension C. adapt D. destroy 6. A. football B. windsurfing C. badminton D. aerobics 7. A. volleyball B. weather C. winter D. vacation 8. A. climbing B. canoeing C. cricket D. cycling 9. A. flexible B. vehicle C. charity D. audition 10. A. epidemic B. catastrophe C. manipulate D. intelligent VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. I closed that bank ______ when I came to London. A. money B. job C. account D. amount 2. The software is designed to store and ______ data. A. advise B. adapt C. manipulate D. destroy 3. Only 12 of the 140 passengers on the plane ______. A. destroyed B. processed C. connected D. survived 4. Click here to ______ to the Internet. A. adapt B. worry C. connect D. keep 5. The leaves on trees ______ colour in the autumn. A. manage B. change C. risk D. manipulate 6. There were at least three ______ - grandparents, parents and children - at the wedding. A. generations B. members C. families D. foreigners 7. Some students told me that their parents advised them to ______ first then think about others later. A. get a degree B. get a degree of C. get a degree in D. get a degree on 8. She didn’t want to be ______ down by a full-time job. A. counted B. settled C. tied D. noted 9. She got ______ with the youth club, but now she can’t. A. up B. involved C. made D. took 10. I ______ 40 minutes waiting for a bus this morning. A. adapted B. wasted C. earned D. manipulated 11. They’d like to see their daughter settle ______, get married, and have kids. A. for B. in C. down D. up 12. In Britain, the organization responsible for issuing ______ is called the DVLC. A. get the freedom B. driving licences C. a good job. D. distraction 13. Travelling to Mars and trying to ______ it is the biggest challenge that humans have ever faced. A. develop B. connect C. access D. colonize 14. The new network will help data to be ______ more quickly. A. processed B. raised C. reminded D. retired 15. The children are finding it hard to ______ to the new school. A. change B. connect C. colonize D. adapt 16. No one wants another war, which might ______ the world. A. remind B. advise C. destroy D. explore 17. Mike ______ up a music band of his own. A. made B. started C. took D. looked 18. Phong ______ up painting for a while, but soon he lost interest. A. looked B. grow C. started D. took 19. He travelled ______ Viet Nam by motorbike. A. with B. before C. around D. after 20. When his wife died and his sons moved to other cities, he had to look ______ himself. A. after B. for C. between D. up 21. Will online learning ___________ our IT skills? - Yes, it will.