Nội dung text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1.docx
ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Môn: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha 2 so với li độ. D. trễ pha 2 so với li độ. Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 3. Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian được mô tả như hình bên. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 2 rad 3 . B. rad 3 . C. rad 3 . D. rad . Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x4cos2tcm 3 . Li độ của vật tại thời điểm t = 2s là bao nhiêu? A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình x4cos5tcm,t 6 tính bằng giây. Vận tốc cực đại của vật là A. 25 cm/s . B. 4 cm/s . C. 20 cm/s . D. 5 cm/s . Câu 6. Khi một người đẩy một loại cửa tự khép để đi vào, cánh cửa dao động như một con lắc. Dao động của cánh cửa là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. Câu 7. Dao động cưỡng bức là dao động của hệ A. dưới tác dụng của lực đàn hồi. B. trong điều kiện không có lực ma sát và chịu tác dụng của lực đàn hồi. C. dưới tác dụng của lực quán tính. D. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 8. Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình 2a(4)x . Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 2 Hz. D. 4 Hz. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x4cos2tcm . Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x15cos(20t)cm,t tính bằng s . Gia tốc cực đại của vật là bao nhiêu (m/s 2 )? Đáp án: Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m1 kg , lò xo có độ cứng k40 N/m , được treo trên trần một toa tàu, chiều dài thanh ray dài 12,5 m; ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Lấy 210 . Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu m/s thì con lắc dao động mạnh nhất? Đáp án: Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa. Gọi W t và W đ lần lượt là thế năng của lò xo và động năng của vật, W 0 là cơ năng của con lắc lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng W t và động năng W đ của con lắc vào li độ x như hình. Cơ năng của con lắc bằng bao nhiêu J? Đáp án: Câu 4. Một con lắc lo xò có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 210 . Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu N/m? Đáp án: Câu 5. Một vật có khối lượng 100g đang dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Lấy 210 . Tại t0 , vật đang có gia tốc âm. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu m/s? Kết quả làm tròn đến phần nguyên. Đáp án: