PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD6-PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG -HS.docx


2 CHỦ ĐỀ ❻. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ⬩PHẦN ❶. TỰ LUẬN Câu 1: Cho tam giác ABC có (2;0)M là trung điểm của cạnh AB . Đường trung tuyến và đường cao kẻ từ A lần lượt có phương trình là 7230xy và 640xy . Lập phương trình của đường thẳng AB . Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm (3;1),(1;3),(7;1)ABC . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình thang cân với hai đáy ,ABCD . Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có (2;2),(1;5)AB và đỉnh C nằm trên đường thẳng :280dxy . Tìm toạ độ đỉnh C , biết rằng C có tung độ âm và diện tích tam giác ABC bằng 2. Câu 4: Lập phương trình đường thẳng đi qua (2;3)A và tạo với đường thẳng :240dxy một góc bằng 45 . Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi ,AMAD lần lượt là đường trung tuyến và đường phân giác trong của tam giác. Các đường thẳng ,AMAD lần lượt có phương trình là 20,0xyy . Giả sử (1;3)B . Viết phương trình đường thẳng AC và xác định toạ độ của điểm C . Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình thoi ABCD có (0;2),(4;3)AB , giao điểm hai đường chéo nằm trên đường thẳng :30xy . Tìm toạ độ điểm C và D . Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng :4110dxy . a) Lập phương trình đường thẳng 1d đi qua (2;1)M và song song với d b) Lập phương trình đường thẳng 2d vuông góc với d và cách đều hai điểm (3;3),(5;1)PQ . Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 2. Biết (0;2),(3;0)AB và giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành nằm trên đường thẳng yx . Tìm toạ độ các điểm C và D . Câu 9: Cho hai đường thẳng 12:,:30 22     xt ddxy yt . Viết phương trình tham số đường thẳng d qua điểm (3;0)M , đồng thời cắt hai đường thẳng 12,dd tại hai điểm ,AB sao cho M là trung điểm của đoạn AB . Câu 10: Cho tam giác ABC với (1;2)A và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là 40xy . a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác. b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác. Câu 11: Viết phương trình đường thẳng  biết rằng: a)  chắn các trục tọa độ tại hai điểm (4;0),(0;2)AB . b)  qua điểm (2;3)E , đồng thời cắt các tia ,OxOy tại các điểm ,MN (khác gốc tọa độ O ) biết rằng OMON bé nhất.

4 Câu 24: Nhà Nam có một ao cá dạng hình chữ nhật MNPQ với chiều dài 30 MQm , chiều rộng 24 MNm . Phần tam giác QST là nơi nuôi ếch, 10 ,12 MSmPTm (với S , T lần lượt là các điểm nằm trên cạnh ,MQPQ ) (xem hình bên dưới). Nam đửng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch hay không? Câu 25: Tìm tham số m để các đường thẳng sau đây song song: 1 8(1) : 10     xmt yt và 2:2140mxy . Câu 26: Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cách đều các điểm ,PQ với (2;5),(1;2),(5;4)MPQ . Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng 1:190mxy và 2:(1)(1)200mxmy vuông góc nhau? Câu 28: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:230xym và 2 22 : 1     xt ymt trùng nhau? Câu 29: Tìm tham số m để góc giữa hai đường thẳng 1 1 : 9     xmt yt , 2:40xmy bằng 60 . Câu 30: Viết phương trình đường thẳng d song song với :420xy và cách điểm (2;3)A một khoảng bằng 3. Câu 31: Viết phương trình đường thẳng  đi qua (5;1)A và cách điểm (2;3)B một khoảng bằng 5. Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm (1;2)A đến đường thẳng :40mxym bằng 25 . Câu 33: Viết phương trình đường tròn ()C đi qua (1;1)A và tiếp xúc với 2 trục tọa độ. Trả lời: 2221:(22)(22)(22)Cxy 2222:(22)(22)(22)Cxy

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.