Nội dung text HH10-C9-B4-BA DUONG CONIC TRONG MAT PHANG - ALG.docx
1 Chương ❾ §4-BA ĐƯỜNG CONIC ❶. ELIP Cho hai điểm cố định và phân biệt 1F , 2F . Đặt 1220FFc . Cho số thực a lớn hơn c . Tập hợp các điểm M sao cho 122MFMFa được gọi là đường elip . Hai điểm 1F , 2F được gọi là hai tiêu điểm và 122FFc được gọi là tiêu cự của elip đó. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip có hai tiêu điểm thuộc trục hoành sao cho O là trung điểm của đọan thẳng nối hai tiêu điểm đó thì có phương trình 22 221xy ab , với 0ab . 2 Ngược lại, mỗi phương trình có dạng 2 đều là phương trình của elip có hai tiêu điểm 221;0Fab , 222;0Fab , tiêu cự 22 22cab và tổng các khoảng cách từ mỗi điểm thuộc elip đó tới hai tiêu điểm bằng 2a. Phương trình 2 được gọi là phương trình chính tắc của elip tương ứng. Tính chất và hình dạng của Elip: Cho elip có phương trình chính tắc 22 221xy ab , với 0ab . Trục đối xứng Ox, Oy Tâm đối xứng O. Tiêu điểm 12;0, ;0FcFc . Tọa độ các đỉnh 1212;0, ;0, 0;, 0;AaAaBbBb . Độ dài trục lớn 2a. Độ dài trục bé 2b. Nội tiếp trong hình chữ nhật cơ sở có kích thước là 2a và 2b. Tâm sai 1c e a . Hai đường chuẩn a x e và a x e . ;MxyE . Khi đó 1MFaex : bán kính qua tiêu điểm trái. 2MFaex : bán kính qua tiêu điểm phải.
3 Câu 1: Elíp 22 ():1 259 xy E có độ dài trục lớn bằng: A. 25 . B. 50 . C. 10 . D. 5 . Câu 2: Phương trình chính tắc của Elip là A. 22 221xy ab . B. 22 221xy ab . C. 22 2210xy ab ab . D. 22 221xy ab . Câu 3: Dạng chính tắc của Hypebol là: A. 22 221xy ab . B. 22 221xy ab . C. 22ypx . D. 2ypx . Câu 4: Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol: A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F . Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến . B. Cho 12, FF cố định với 122, 0FFcc . Parabol P là tập hợp điểm M sao cho 122MFMFa với a là một số không đổi và ac . C. Cho 12, FF cố định với 122, 0FFcc và một độ dài 2a không đổi ac . Parabol P là tập hợp các điểm M sao cho 122MPMFMFa . D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol. Câu 5: Đường Elip 22:1 96 xy E có một tiêu điểm là: A. 0;3 . B. (0;3) . C. 3;0 . D. 3;0 . Câu 6: Đường Elip 22 2011:1xy E có tiêu cự bằng A. 18 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Câu 7: Tìm các tiêu điểm của 22:1. 91xy E A. 13;0F và 20;3F . B. 13;0F và 20;3F . C. 18;0F và 28;0F . D. 18;0F và 20;8F .
4 Câu 8: Cho elip 22:1 169 xy E và đường thẳng :3y . Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của E đến bằng giá trị nào sau đây? A. 16. B. 9. C. 81. D. 7. Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bé bằng 6 là A. 22 1. 916 xy B. 22 1. 169 xy C. 22 1. 86 xy D. 22 1. 6436 xy Câu 10: Phương trình chính tắc của E có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là: A. 22 1 53 xy . B. 22 1 53 xy . C. 22 1 2516 xy . D. 22 1 2516 xy . Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. 22 221 54 xy . B. 22 221 45 xy . C. 22 220 53 xy . D. 22 221 54 xy . Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình của đường hypebol? A. 22 1xy . B. 22 2330xy . C. 22 220 52 xy . D. 2 2 1 16 y x . Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào có thể đưa về phương trình chính tắc của hypebol? A. 2221xy . B. 2221xy . C. 2 2 21 5 x y . D. 2 2 0 16 y x . Câu 14: Cho hypebol 22:1 169 xy H , xác định toạ độ các tiêu điểm của H : A. 14;0F và 24;0F . B. 13;0F và 23;0F . C. 17;0F và 27;0F . D. 15;0F và 25;0F . Câu 15: Toạ độ các tiêu điểm của hypebol 22:1Hxy là: A. 12;0F và 22;0F . B. 11;0F và 21;0F . C. 122;0F và 222;0F . D. 12;0F và 22;0F .