PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐÁP ÁN TOÁN 4.pdf

1 ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ ÔN HÈ -TOÁN 4 NỘI DUNG Trang PHẦN 1: ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 1: Số, chữ số, dãy số 3 Chủ đề 2: Một số đơn vị đo đại lượng 6 Chủ đề 3: Các phép tính với số tự nhiên 9 Chủ đề 4: Phân số, các phép tính với phân số 12 Chủ đề 5: Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu 5 Chủ đề 6: Bài toán trung bình cộng 8 Chủ đề 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 11 Chủ đề 8: Hình học 13 Chủ đề 9: Xác suất, thống kê 18 PHẦN 2: BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN TỔNG HỢP Đề số 1 21 Đề số 2 22 Đề số 3 23 Đề số 4 24 Đề số 5 25 Thư viện tiểu học – Ươm mầm tương lai Gác văn Tiểu học – Zalo: 0973368102
2 Các em học sinh và quý phụ huynh thân mến! Với các em học sinh tiểu học, việc viết lách là hoạt động sáng tạo đầy thú vị nhƣng cũng nhiều thử thách. Để hỗ trợ các em học tốt môn tập làm văn, cùng thả mình vào vẻ đẹp của ngôn từ, thƣ viện xin giới thiệu các video hƣớng dẫn các em lập dàn ý bằng sơ đồ tƣ duy và bài văn mẫu tham khảo trên kênh youtube THƢ VIỆN ƢƠM MẦM. Hi vọng sự chia sẻ này sẽ đồng hành, dẫn lối các em cùng đến với khu vƣờn văn đầy hƣơng sắc. Kình mời phụ huynh quét mã QR trên Zalo để giúp con vào kho video HƢỚNG DẪN VIẾT VĂN TIỂU HỌC. Mã QR: Hướng dẫn cách quét mã QR trên zalo: - Bước 1: Mở ứng dụng Zalo trên màn hình điện thoại - Bước 2: Sử dụng biểu tượng QR trên thanh công cụ của Zalo -> hướng ống kính camera vào mã QR => Kết quả sẽ xuất hiện đường link ở trên thanh công cụ => Bạn nhấp vào link , video chữa bài sẽ được mở. Quét mã và bấm Mở Đăng ký học văn online dành cho bé lớp 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 với Gác văn theo số Zalo: 0978203282 Hoặc INBOX trang facebook Gác văn Tiểu học theo link sau: https://www.facebook.co
3 PHẦN 1: ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ, CHỮ SỐ, DÃY SỐ II. BÀI TẬP VẬN DỤNG A. TRẮC NGHIỆM Bài 1: B Bài 9: C Bài 17: A Bài 2: C Bài 10: D Bài 18: C Bài 3: D Bài 11: C Bài 19: D Bài 4: D Bài 12: A Bài 20: C Bài 5: B Bài 13: C Bài 21: C Bài 6: A Bài 14: C Bài 22: A Bài 7: C Bài 15: B Bài 23: A Bài 8: D Bài 16: D B. TỰ LUẬN Bài 1: Viết theo mẫu: Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 25734 2 5 7 3 4 Hai mƣơi lăm nghìn bảy trăm ba mƣơi tƣ. 63241 6 3 2 4 1 Sáu mƣơi ba nghìn hai trăm bốn mƣơi mốt. 47032 4 7 0 3 2 Bốn mƣơi bảy nghìn không trăm ba mƣơi hai. 80407 8 0 4 0 7 Tám mƣơi nghìn bốn trăm linh bảy 20002 2 0 0 0 2 Hai mƣơi nghìn không trăm linh hai Bài 2 Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 28432307 2 8 4 3 2 3 0 7 740347210 7 4 0 3 4 7 2 1 0 806547120 8 0 6 5 4 7 1 2 0 435219347 4 3 5 2 1 9 3 4 7 34670968 3 4 6 7 0 9 6 8 809253057 8 0 9 2 5 3 0 5 7 Bài 3 Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 853201 8 5 3 2 0 1 Tám trăm năm mƣơi ba nghìn hai trăm linh một.
4 873013 8 7 3 0 1 3 Tám trăm bảy mƣơi ba nghìn không trăm mƣời ba. 621010 6 2 1 0 1 0 Sáu trăm hai mƣơi mốt nghìn không trăm mƣời. 400 301 4 0 0 3 0 1 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) a) Trong số 8325714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn. chữ số 3 ở hàng trăm nghìn, lớp lớp nghìn chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị. b) Trong số 753842601, chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu chữ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu chữ số 4 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau: a) 4000000 b) 400000 c) 4000 d) 400000000 e) 40000000 Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống: Số 247365098 54398725 64270681 Giá trị của chữ số 2 200000000 20 200000 Giá trị của chữ số 7 7000000 700 70000 Giá trị của chữ số 8 8 8000 80 Bài 10 a) 309870=300000+9000+800+70 b) 213234678=200000000+10000000+3000000+200000+30000+ +4000+600+70+8 c) 43007213=40000000+7000+200+10+3 d) 21795000=20000000+1000000+700000+90000+5000 e) 430078456=400000000+30000000+70000+8000+400+50+6 g) abcde =a0000+b000+c00+d0+e h) a bcd 0 =a0000+b00+c0+d Bài 11: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 0 b) 9 c) 4 d) 9 Bài 12: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó: a) Gồm có: - 0 - 100 - 135 b) 10457 c) 389 Bài 13: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x=0 b) 1000 c) 1000

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.