Nội dung text CHƯƠNG 2. KHÍ LÍ TƯỞNG - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.docx
Câu 4. Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ: a) Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol. b) Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít. c) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là một cung hypebol AB. d) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm Câu 5. Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn có tỉ lệ gây tử vong và mất sức lao động cao là bệnh giảm áp. Nếu một thợ lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt nước quá nhanh, Nitơ không vận chuyển kịp đến phổi giải phóng ra ngoài sẽ tích lại trong cơ thể hình thành các bọt khí gây nguy hiểm. Trong các khẳng định sau đây, câu nào đúng, sai. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ là không đáng kể. Cho biết khối lượng riêng của nước là 31000kg/m a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra, to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan… b) Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25m là 52,45.10Pa c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển 5 1,01310Pa d) Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm 31,00mm , khi lên đến mặt nước thể tích của bọt khí này là 33,4mm Câu 6. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 120QJ cho một chất khí ở trong một xi lanh đặt nằm ngang. Khối khí giãn nở đẩy pittông đi 0,1m và lực ma sát giữa píttông và xi lanh có độ lớn bằng 20msFN . Áp suất bên ngoài 510 opPa , tiết diện pittông: 2100Scm . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S)? a) Công của lực ma sát lúc này là A ms = 2 J b) Công mà chất khí cần thực hiện để thắng lực ma sát là 2 J c) Công cần thực hiện để thắng áp suất bên ngoài là 120 J d) Nội năng của khí lúc này giảm một lượng 18 J Câu 7. Ống thuỷ tinh tiết diện 0,2 cm 2 , bên trong giam một lượng khí xác định, một đầu kín, một đầu được ngăn với bên ngoài bởi giọt thuỷ ngân. Chiều cao cột thuỷ ngân bên trong ống thuỷ
tinh là h = 15 cm, nhiệt độ bên trong ống là 27 0 C. Người ta hơ nóng khối khí trong ống đến nhiệt độ 87 0 C.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S)? a) Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,03 lít b) Khối lượng riêng của khí giảm đi c) Nội năng của khí tăng lên d) Chiều cao cột không khí bên trong ống sau khi hơ nóng bằng 18cm Câu 8. Một xilanh chứa 3150cm khí ở 52.10Pa . Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 3100cm . Coi nhiệt độ không đổi. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S)? a) Quá trình biến đổi trạng thái của khí là quá trình đẳng nhiệt. b) Áp suất của khí sau khi nén bằng 2 3 áp suất của khí lúc đầu. c) Ở thể tích 3100cm áp suất của khí trong xilanh bằng 53.10Pa . d) Áp suất khí trong xilanh tăng 53.10Pa Câu 9. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S)? a) Một lượng khí được xác định bởi số các phân tử khí. b) Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ ()pT là đường hypebol. c) Định luật Boyle cho biết mối liên hệ tỉ lệ thuận giữa áp suất và thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi. d) Định luật Boyle cho biết mối liên hệ tỉ lệ nghịch giữa áp suất và thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi. Câu 10. Một lượng khí có thể tích 240 cm 3 chứa trong một xilanh có pittong đóng kín, diện tích của đáy pit-tông là 24 cm 2 (Hình vẽ). Áp suất khí trong xi lanh bằng áp suất ngoài và bằng 100 kPa. Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và thành xilanh. Coi các quá trình xảy ra là đẳng nhiệt.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S)? a) Khi pit-tông dịch chuyển sang trái 2 cm thì thể tích khí lúc này là 288 cm 3 . b) Khi pit-tông dịch chuyển sang phải 2 cm thể tích khí lúc này là 192 cm 3 . c) Để dịch chuyển pit tông sang trái 2 cm cần một lực 60 N. d) Để dịch chuyển pit-tông sang phải 2 cm cần một lực 40 N. Câu 11. Cho 10 g khí lí tưởng nhận công để biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Biết nhiệt độ trạng thái 1 là 300 K. Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là 909pc (J/kg.K). Cho biết các phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)? 100 p (kPa) V(dm 3 ) (2) (1) O 6 10
a) Nhiệt độ của chất khí tại trạng thái (2) là 180 0 C b) Chất khí nhận một công có giá trị 400 J c) Chất khí truyền ra môi trường bên ngoài một nhiệt lượng –1090,8 J d) Nội năng của khí tăng thêm một lượng 690,8 J Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng (Đ), phát biểu nào sai (S) ? a) Một lượng khí được xác định bởi số các phân tử khí. b) Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ ()pT là đường hypebol. c) Định luật Boyle cho biết mối liên hệ tỉ lệ thuận giữa áp suất và thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi. d) Định luật Boyle cho biết mối liên hệ tỉ lệ nghịch giữa áp suất và thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi. e) Đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí trong hệ tọa độ ()VT là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. f) Định luật Charles là định luật thu được từ kết quả thực nghiệm về chất khí. g) Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí luôn tỉ lệ thuận với nhiệt độ (K) của lượng khí đó. h) Phương trình trạng thái của khí lí tưởng thể hiện mối liên hệ giữa nhiệt độ, khối lượng và áp suất của một lượng khí. k) Quá trình đẳng tích vì đồ thị trong hệ toạ độ pOT có dạng đường thẳng và có đường kéo dài qua gốc toạ độ O . Câu 13. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Khi thể tích được giữ không đổi, áp suất của một lượng khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. b) Quá trình đẳng áp vẽ đồ thị trong hệ tọa độ TOV có dạng đường thẳng và có đường kéo dài qua gốc tọa độ O . c) Với một lượng khí lí tưởng thì pV T là hằng số. d) Bọt khí nổi lên và to dần từ đáy một hồ nước là quá trình đẳng tích. e) Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm là quá trình đẳng tích. f) Khối khí chứa trong xilanh có pit-tông cố định không phải là quá trình đẳng tích. g) Khi nhiệt độ tăng từ o20C lên o40C thì áp suất của một lượng khí trong bình kín sẽ tăng lên hai lần. h) Đường biểu diễn quá trình đẳng tích (thể tích không đổi) của một lượng khí trong hệ tọa độ ()pT là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 14. Một lượng khí xác định có thể tích V = 100 cm 3 , nhiệt độ 27 0 C và áp suất 10 5 Pa. Hằng số khí: R = 8,31 J/mol.K. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng (Đ) và phát biểu nào sai (S) ? a) Nếu kết quả được làm tròn đến chữ số thứ ba sau dấu phẩy thập phân thì số mol của khối khí bằng 0,004 mol. b) Giữ nhiệt độ không đổi, tăng áp suất tới 1,25.10 5 Pa thì thể tích khí khi đó bằng 80 cm 3 . c) Từ trạng thái ban đầu, nén khí để thể tích giảm đi 20 cm 3 , nhiệt độ khí tăng lên đến 39 0 thì áp suất khí lúc này bằng 5,2.10 5 Pa