PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 - Friends Global (HS).docx

22 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. activity (n) /ækˈtɪv.ə.ti/ hoạt động 2. venue (n) /ˈven.juː/ địa điểm, nơi gặp mặt 3. social (adj) /ˈsəʊʃl/ xã hội 4. collect (v) /kəˈlekt/ thu thập 5. draw (v) /drɔː/ vẽ tranh 6. social media /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ truyền thông mạng xã hội 7. video blog /ˈvɪdiəʊ blɒɡ/ làm video blog 8. ballet (n) /ˈbæleɪ/ múa ballet 9. ballroom dancing (n) /ˈbɔːlruːm ˈdɑːnsɪŋ/ phòng khiêu vũ nhảy múa 10. basketball (n) /ˈbɑːskɪtbɔːl/ bóng rổ 11. board games (n) /bɔːd ˈɡeɪmz/ cờ bàn 12. bowling (n) /ˈbəʊlɪŋ/ chơi bowling 13. camping (n) /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại 14. cards (n) /kɑːdz/ bài 15. chess (n) /tʃes/ cờ  16. cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ chạy xe đạp  17. drama (n) /ˈdrɑːmə/ kịch 18. gymnastics (n) /dʒɪmˈnæstɪks/ môn thể dục 19. ice hockey (n) /ˈaɪs hɒki/ khúc côn cầu trên băng 20. martial arts (n) /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ võ thuật 21. shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ mua 22. skateboarding (n) /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ trượt ván 23. weight (n) /weɪt/ tạ 24. photography (n) /fəˈtɒɡrəfi/ thuật chụp ảnh 25. rollerblading (n) /ˈrəʊləbleɪdɪŋ/ trượt patin 26. running (n) /ˈrʌnɪŋ/ cuộc chạy đua 27. employ   (v) /ɪmˈplɔɪ/ thuê mướn 28. decorate (v) /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí 29. curry pie (n) /ˈkʌri paɪ/ bánh nướng cà ri 30. pudding (n) /ˈpʊdɪŋ/ bánh pút-đinh 31. risotto (n) /rɪˈzɒtəʊ/ món ăn ý gồm gạo nấu với thịt và rau 32. salad (n) /ˈsæləd/ rau trộn 33. banh mi (n) /ˌbɑːn ˈmiː/ bánh mì 34. soup (n) /suːp/ canh súp 35. stew (n) /stjuː/  thịt hầm 36. stir-fry (n) /ˈstɜː fraɪ/ món xào 37. steak (n) /steɪk/ bít tết 38. avocado (n) /ˌævəˈkɑːdəʊ/ quả bơ 39. peanuts (n) /ˈpiːnʌts/ đậu phộng 40. chocolate (n) /ˈtʃɒklət/ sô cô la 41. exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức, mệt nhừ UNIT 2: LEISURE TIME
22 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 42. guilty (adj) /ˈɡɪlti/ tội lỗi, có tội 43. sleepy (adj) /ˈsliːpi/ buồn ngủ 44. upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn chán, buồn rầu 45. hot (adj) /hɒt/ nóng nực 46. worried (adj) /ˈwʌrid/ lo lắng 47. relieved (adj) /rɪˈliːvd/ nhẹ nhõm 48. flood lights (n) /ˈflʌdlaɪts/ đèn pha 49. football pitch (n) /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ sân bóng đá 50. main road (n) /meɪn rəʊd/ đường chính 51. mountain range (n) /ˈmaʊntən reɪndʒ/ dãy núi 52. swimming pool (n) /ˈswɪmɪŋ puːl/ hồ bơi 53. tennis court (n) /ˈtenɪsˌkɔːt/ sân quần vợt 54. safety net (n) /ˈseɪfti net/ mạng lưới an toàn 55. sea shore (n) /ˈsiːʃɔː(r)/ bờ biển 56. tennis player (n) /ˈtenɪs ˈpleɪə(r)/ người chơi tennis 57. tower block (n) /ˈtaʊə blɒk/ tòa tháp 58. athletics (n) /æθˈletɪks/ điền kinh 59. boxing (n) /ˈbɒksɪŋ/ quyền anh 60. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/ môn leo (núi, thành, vách, tường) 61. dance (n) /dɑːns/ khiêu vũ, nhảy 62. golf (n) /ɡɒlf/ môn chơi golf 63. alley (n) /ˈæli/ sảnh 64. room (n) /ruːm/ phòng 65. course (n) /kɔːs/ trường đua 66. court (n) /kɔːt/ sân thi đấu 67. ring (n) /rɪŋ/ võ đài (đấu quyền anh) 68. rink (n) /rɪŋk/ sân trượt băng 69. studio (n) /ˈstjuːdiəʊ/ phòng, xưởng 70. track (n) /træk/ đường đi, hành trình 71. wall (n) /wɔːl/ tường, vách 72. athletics track (n) /æθˈletɪks træk/ sân điền kinh 73. basketball court (n) /ˈbeɪsbɔːl kɔːt/ sân bóng rổ 74. bowling alley (n) /ˈbəʊlɪŋ æli/ sân chơi bowling 75. boxing ring (n) /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/ võ đài quyền anh 76. climbing wall (n) /ˈklaɪmɪŋ wɔːl/ leo tường 77. ice rink (n) /ˈaɪs rɪŋk/ sân trượt băng 78. dance studio (n) /ˈdɑːns ˈstjuːdiəʊ/ phòng tập nhảy 79. golf course (n) /ˈɡɒlf kɔːs/ sân gôn 80. weights room (n) /weɪts ruːm/ phòng tập tạ 81. blog (n) /blɒɡ/ nhật ký điện tử 82. geocaching (n) /ˈdʒiː.əʊ.kæʃ.ɪŋ/ trò chơi săn kho báu 83. variation (n) /ˌveə.riˈeɪ.ʃən/ mức độ thay đổi 84. treasure-hunting (n) /ˈtreʒə hʌntɪŋ / săn lùng kho báu 85. GPS devices (n) /ˌdʒiː piː ˈes dɪˈvaɪs/ thiết bị định vị 86. addictive (adj) /əˈdɪktɪv/ gây nghiện 87. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ chán nản 88. difficult (adj) /ˈdɪfɪkəlt/ khó khăn 89. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ thú vị 90. exhausting (adj) /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ kiệt sức, mệt nhừ 91. healthy (adj) /ˈhelθi/ lành mạnh, khỏe mạnh
22 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 92. time-consuming (adj) /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ tốn thời gian 93. abseiling (n) /ˈæbseɪlɪŋ/ sự tuột xuống núi bằng dây thừng 94. bodyboarding (n) /ˈbɒdibɔːdɪŋ/ lướt ván nằm 95. bungee (n) /ˈbʌndʒi/ nhảy bungee 96. jumping (n) / dʒʌmpɪŋ/ sự nhảy 97. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/ sự leo 98. hang-gliding (n) /ˈhæŋ ɡlaɪdɪŋ/ dù lượn 99. hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài  100. karting (n) /ˈkɑːtɪŋ/ đua xe kart (đua ô tô rất nhỏ) 101. kayaking (n) /ˈkaɪækɪŋ/ chèo thuyền kayak 102. mountain biking (n) /ˈmaʊntən baɪkɪŋ/ đi xe đạp leo núi 103. parkour (n) /pɑːˈkɔː(r)/ vượt chướng ngại vật 104. snowboarding (n) /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ trượt tuyết 105. surfing (n) /ˈsɜːfɪŋ/ lướt sóng 106. art club (n) /ɑːt klʌb/ câu lạc bộ nghệ thuật 107. astronomy club (n) /əˈstrɒnəmi klʌb/ câu lạc bộ thiên văn học 108. baking club (n) /ˈbeɪkɪŋ klʌb/ câu lạc bộ làm bánh 109. computer club (n) /kəmˈpjuːtə(r) klʌb/ câu lạc bộ máy tính 110. photography club (n) /fəˈtɒɡrəfi klʌb/ câu lạc bộ chụp ảnh 111. film club (n) /fɪlm klʌb/ câu lạc bộ phim ảnh 112. fitness club (n) /ˈfɪtnəs klʌb/ câu lạc bộ thể hình 113. school choir (n) /ˈskuːl ˈkwaɪə(r)/ dàn đồng ca của trường 114. science club (n) /ˈsaɪəns klʌb/ câu lạc bộ khoa học 115. deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ sự phá rừng 116. industrialization (n) /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ công nghiệp hóa 117. climate change (n) /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ thay đổi khí hậu 118. emissions (n) /ɪˈmɪʃnz/ khí thải 119. habitat destruction (n) /ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃn/ sự phá hủy môi trường sống 120. animal poaching (n) /ˈænɪml pəʊtʃɪŋ/ sự săn trộm động vật 121. ice melting (n) /ˈaɪs ˈmeltɪŋ/ băng tan 122. population growth (n) /pɒpjuˈleɪʃn ɡrəʊθ/ sự tăng trưởng dân số  Phrasal verb/ Collocations/ Phrases Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa 1. bake cakes nướng bánh 2. hang out with hẹn hò 3. make clothes may mặc, may quần áo 4. text your friends nhắn tin cho bạn bè 5. watch videos online xem video trực tuyến 6. play bowling chơi môn bowling 7. play board games chơi cờ 8. do photography chụp hình, nhiếp ảnh 9. go camping cắm trại 10. play a musical instrument  chơi nhạc cụ 11. a bit special một chút đặc biệt 12. a real let-down thật sự thất vọng 13. fine ổn 14. nothing special không có gì đặc biệt 15. not up to standard không đạt tiêu chuẩn
22 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 16. out of this world rất tuyệt vời 17. pretty average khá ổn 18. fill with điền vào, đầy 19. decorate with trang trí với 20. work out tập thể dục, tìm ra 21. talk about nói chuyện về, kể về 22. have a connection with liên kết, kết nối, có mối quan hệ 23. for a while một khoảng thời gian ngắn 24. bring with mang theo 25. get into dấn thân vào, đi vào, thừa nhận 26. find out = figure out tìm ra 27. become popular trở nên nổi tiếng 28. take place = happen xảy ra, diễn ra 29. at the beginning of/ the end of bắt đầu / kết thúc 30. learn about học về PART II. GRAMMAR 1. Present perfect and past simple contrast PRESENT PERFECT (HTHT) PAST SIMPLE (QKĐ) Công thức (+ ) S + have/ has + V 3/ed (-) S + have/ has + not + V 3/ed (? ) Have/ Has + S + V 3/ed ? Công thức (+ ) S + V2/ed (-) S + didn’t + Vn.m (? ) Did + S + Vn.m? Cách dùng - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động E.g: I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn E.g: I have washed the car. (The car is clean now). Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Dấu hiệu - already, never, ever, yet, just, recently, lately - so far/ up to now/ up to present, in/ over + the past/ last + thời gian - for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. Dấu hiệu last night/ year/ month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong QK (in 1999)  Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This/It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. 2. Present perfect simple and continuous

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.