PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 7. VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS.doc

1 UNIT 7. VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. agreement (n) /əˈɡriːmənt/ hiệp định, thỏa thuận 2. aim (n/v) /eɪm/ mục tiêu, đặt ra mục tiêu 3. condition (n) /kənˈdɪʃᵊn/ điều kiện 4. export (n) /ˈekspɔːt/ xuất khẩu 5. harm (n) /hɑːm/ hiểm hoạ, sự nguy hiểm 6. hunger (n) /ˈhʌŋɡə/ sự đói 7. market (n) /ˈmɑːkɪt/ thị trường 8. nutrition (n) /njuːˈtrɪʃᵊn/ dinh dưỡng 9. poverty (n) /ˈpɒv.ə.ti/ sự nghèo đói 10. relation (n) /rɪˈleɪʃᵊn/ mối quan hệ 11. support (n) /səˈpɔːt/ sự hỗ trợ 12. trade (n) /treɪd/ thương mại 13. enter (v) /ˈentə/ thâm nhập, đi vào 14. facilitate (v) /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ tạo điều kiện, hỗ trợ 15. form (v) /fɔːm/ thành lập 16. intend (v) /ɪnˈtend/ có ý định 17. promote (v) /prəˈməʊt/ quảng bá, khuyếch trương 18. respect (v) /rɪsˈpekt/ tôn trọng, ghi nhận 19. welcome (v) /ˈwelkəm/ đón chào, hoan nghênh 20. competitive (adj) /kəmˈpetɪtɪv/ cạnh tranh 21. disadvantaged (adj) /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/ thiệt thòi 22. educated (adj) /ˈeʤʊkeɪtɪd/ được giáo dục 23. essential (adj) /ɪˈsen.ʃəl/ quan trọng, thiết yếu 24. fast-changing (adj) /fɑːst/-/ˈʧeɪnʤɪŋ/ thay đổi nhanh chóng 25. international (adj) /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ quốc tế 26. local (adj) /ˈləʊ.kəl/ địa phương 27. non- governmental (adj) /nɒn/-/ˌɡʌvᵊnˈmentᵊl/ phi chính phủ


4 70. economic (adj) /ˌiːkəˈnɒmɪk/ thuộc về kinh tế 71. economy (n) /iˈkɒnəmi/ kinh tế 72. education (n) /ˌedʒʊˈkeɪʃən/ giáo dục 73. educational (adj) /ˌedʒʊˈkeɪʃənl/ thuộc về giáo dục 74. import (n) /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu 75. imported (adj) /ɪmˈpɔːtɪd/ được nhập khẩu 76. invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư 77. investor (n) /ɪnˈvestə/ nhà đầu tư 78. participant (n) /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ người tham gia 79. participate (v) /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ tham gia 80. participation (n) /pɑːˌtɪs.ɪˈpeɪ.ʃən/ sự tham gia 81. vaccinate (v) /ˈvæksɪneɪt/ tiêm vắc xin 82. vaccine (n) /ˈvæksiːn/ vắc xin II. PRONUNCIATION Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết 1. TRỌNG ÂM CHÍNH VÀ TRỌNG ÂM PHỤ - Các từ có nhiều hơn 3 âm tiết có hai trọng âm: trọng âm chính và trọng âm phụ. Trọng âm chính rơi vào âm tiết được nhấn mạnh nhất trong một từ và được đánh dấu bằng dấu ‘ - Trọng âm phụ rơi vào âm tiết nhận trọng âm không mạnh bằng âm tiết có trọng âm chính và được đánh dấu bằng dấu , Ví dụ: disadvantaged /,dɪsəd’vɑ:ntɪdʒd/ agricultural /,æɡrɪ’kʌltʃərəl/ competitive /kəm’petɪtɪv/ non-governmental /nɒn/-/,ɡʌvən’mentəl/ 2. MỘT SỐ QUY TẮC VỀ TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ NHIỀU HƠN 3 ÂM TIẾT - Từ có nhiều hơn 3 âm tiết mà âm tiết cuối kết thúc bằng các hậu tố -tion, -sion, -ic thì trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. Ví dụ: education /,edʒʊ’keɪʃən/ giáo dục application /,æp.lɪ’keɪ.ʃən/ ứng dụng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.