Nội dung text Ma trận tham khảo cuối HK1_Lớp 10.docx
1 MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HK I – LỚP 10 1. Ma trận theo năng lực và cấp độ tư duy - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm 4 lựa chọn, trắc nghiệm đúng/sai và trắc nghiệm trả lời ngắn (45% trắc nghiệm 4 lựa chọn, 40% trắc nghiệm đúng/sai và 15% trắc nghiệm trả lời ngắn). * Cấu trúc: - Cấp độ tư duy: 40% Biết (16 câu/ý); 30% Hiểu (12 câu/ý); 30% Vận dụng(12 câu/ý). - Phần I (4,5 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. - Phần II (4 điểm): Trắc nghiệm đúng sai Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. + Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. - Phần III (1,5 điểm): Tự luận Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Chủ đề/bài học Số câu hỏi/lệnh hỏi theo cấp độ tư duy về năng lực Phần I (A, B, C, D) Phần II (Đ, S) Phần III (Tự luận) Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng 1. MỞ ĐẦU(4 tiết) 1 1 1 1.1.Làm quen với vật lí. 1 1.2. Các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm vật lí.
2 1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo. 1 1 2. ĐỘNG HỌC(16 tiết) 3 2 2 3 2 3 1 1 2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 2.2. Tốc độ và vận tốc 1 2.3. Thực hành: đo tốc độ của vật chuyển động 2.4. Đồ thị độ dịch chuyển- thời gian 2.5. Chuyển động thẳng biến đổi. Gia tốc 1 2.6. Chuyển động thẳng biến đổi đều 1 1 2.7. Sự rơi tự do 1 1 1 2 2.8. Thực hành đo gia tốc rơi tự do 2 1 1 1 2.9 Chuyển động ném 1 1 1 3. ĐỘNG LỰC HỌC(16 tiết) 5 4 2 3 2 3 1 1 1 3.1. Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực. 1 1 2 3.2. Định luật 1 Newton 1 1 3.3. Định luật 2 Newton 1 3.4. Định luật 3 Newton 1 3.5. Trọng lực và lực căng 1 1 1 3.6. Lực ma sát 1 1 1
3 3.7. Lực cản và lực nâng. 1 1 3.8. Một số ví dụ về cách giải các bài toán thuộc phần động lực học. 1 1 3.9. Momen lực. Cân bằng vật rắn. 1 1 1 3.10. Thực hành: Tổng hợp lực. 1 Tổng 9 6 3 6 4 6 1 2 3 Cộng 18 câu 4 câu = ( 16 ý) 6 câu