PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DEMO GKI-VL10-ĐỀ SỐ 300-23K.pdf

SỞ GD-ĐT BÌNH DƢƠNG TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 Môn: Vật lý – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên HS:..................................................................... Lớp: ............................. A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất: A. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đƣờng đi đƣợc. B. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dƣơng. C. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phƣơng liên tục khi vật chuyển động. D. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đƣờng đi đƣợc của chất điểm. Câu 2: Một ngƣời đi xe đạp trên 2/3 đoạn đƣờng đầu với tốc độ trung bình 10km/h và 1/3 đoạn đừơng sau với tốc độ trung bình 20km/h. Tốc độ trung bình của ngƣời đi xe đạp trên cả quảng đƣờng là: A. v = 12 km/h B. v = 30 km/h C. v = 15 km/h D. v = 50 km/h Câu 3: Đo đƣờng kính của một viên bi thép bằng thƣớc kẹp có sai số dụng cụ là 0,02mm. Giá trị trung bình của đƣờng kính viên bi thép 6,33mm, sai số tuyệt đối trung bình của phép đo 0,01mm.Kết quả phép đo đƣờng kính của một viên bi là: A. 6,33 0,01 mm   B. 6,33 0,02 mm   C. 6,33 0,03 mm   D. 6,33 0,04 mm   Câu 4: Các hiện tƣợng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp mô hình: A. Để biểu diễn đƣờng truyền của ánh sáng ngƣời ta dùng tia sáng. B. Ném một quả bóng lên trên cao. C. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Thiên vƣơng tinh dựa vào toán học. D. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. Câu 5: Một ngƣời đo chiều dài một cuốn sách l 22 1 cm     .Sai số tỉ đối của phép đo chiều dài quyển sách là : A. 4% B. 5% C. 4,5% D. 1,5% Câu 6: Chọn câu đúng A. Khi chất điểm chuyển động thẳng không đổi chiều thì độ lớn vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. C. Véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ cùng phƣơng, ngƣợc chiều nhau. D. Vận tốc tức thời là vận tốc của vật trong một quãng đƣờng rất ngắn. Câu 7: Cho các dữ kiện sau: (1) Thí nghiệm kiểm tra dự đoán (2) Đƣa ra dự đoán. (3) Rút ra kết luận (4) Quan sát thu thập thông tin. (5) Xác định vấn đề nghiên cứu. Sắp xếp lại đúng các bƣớc theo thứ tự nghiên cứu vật lí bằng phương pháp thực nghiệm: A. (2) – (1)– (3)– (4)– (5). B. (5) – (4)– (2)– (1)– (3). C. (1) – (3)– (2)– (4)– (5). D. (4) – (2)– (1)– (3)– (5).
Câu 8: Một vận động viên đua xe đạp đƣờng dài vƣợt qua vạch đích với tốc độ 10 m/s. Sau đó vận động viên này đi chậm dần sau 4s mới dừng lại. Coi chuyển động của vận động viên là thẳng. Gia tốc của vận động viên trong đoạn đƣờng sau khi qua vạch đích là: A. 0,5m/s2 B. -2,5m/s2 C. -2m/s2 D. 5m/s2 Câu 9: Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vận tốc của xe (I) bằng vận tốc xe (II). B. Hai xe (I) và (II) không gặp nhau. C. Hai xe (I) và (II) chuyển động cùng hƣớng. D. Hai xe (I) và (II) chuyển động ngƣợc hƣớng. Câu 10: Trong các hoạt động dƣới đây, hoạt động nào dƣới đây, hoạt động nào đảm bảo an toàn vào phòng thí nghiệm. (1) Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trƣớc khi vào phòng thí nghiệm. (2) Dùng tay ƣớt cắm điện vào nguồn điện. (3) Buộc tóc gọn gàng, tránh để tóc tiếp xúc với hóa chất và dụng cụ thí nghiệm. (4) Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm. (5) Thực hiện thí nghiệm nhanh và mạnh. (6) Rửa sạch da khi tiếp xúc với hóa chất. (7) Tự ý đem đồ thí nghiệm mang về nhà luyện tập. (8) Bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định. A. (2) – (4) – (7) – (8). B. (3) – (4) – (5)– (6) – (8). C. (2) – (3) – (4)– (7) – (8). D. (1) – (3) – (6) – (8) . Câu 11: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đƣờng thẳng. Vận tốc của xe bằng: A. 150 km/giờ. B. 100 km/giờ. C. 30 km/giờ. D. 120 km/giờ. Câu 12: An chạy bộ qua cầu đi thẳng 120m theo hƣớng Đông, sau đó rẽ trái chạy thẳng theo hƣớng Bắc 60m rồi quay sang hƣớng Tây đi 40m. Độ dịch chuyển của An là: của An là: A. 0m B. 220m C. 100m D. 72m. Câu 13: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn khi một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện: A. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể gây tổ thƣơng não. B. Lắp đặt vị trí cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ điện đúng nơi quy định C. Tránh xa nơi điện thế nguy hiểm. D. Không dùng tay ƣớt hoặc nhiều mồ hôi khi sử dụng dây điện. Câu 14: Đối tƣợng nghiên cứu của Vật lí gồm: A. Các dạng vận động của vật chất và năng lƣợng. B. Vật chất và năng lƣợng C. Các chuyển động cơ học và năng lƣợng D. Các hiện tƣợng tự nhiên Câu 15: Trong các hoạt động dƣới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? (1) Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. (2) Thƣờng xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đƣờng điện và các đồ dùng điện. (3) Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. (4) Sửa chữa điện khi chƣa ngắt nguồn điện. (5) Đến gần nhƣng không tiếp xúc với các máy biến thế và lƣới điện cao áp. x(km) O 1 2 3 4 5 t(h) 306090 120 150 B A
(6) Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu các điện. A. (1) – (2) – (3) – (6). B. (2) – (3) – (6). C. (2) – (3) – (4) – (5). D. (1) – (3) – (6). Câu 16: Chọn câu sai: A. Độ dịch chuyển có thể dƣơng, âm hoặc bằng không. B. Độ dịch chuyển là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động. C. Chất điểm đi trên một đƣờng thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dịch chuyển bằng không. D. Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đƣờng đi đƣợc của chất điểm. Câu 17: Một ngƣời đi xe đạp với vận tốc 18km/h, trên một đoạn đƣờng song hành với đƣờng sắt. Một đoạn tàu dài 100m chạy ngƣợc chiều và vƣợt ngƣời đó mất 5s kể từ lúc đầu tàu gặp ngƣời đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu ? A. 15 m/s. B. 33 m/s C. 5 m/s D. 20 m/s Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc? A. Gia tốc đo bằng thƣơng số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi luôn bằng không. C. Gia tốc là đại lƣợng vật lí đặc trƣng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. D. Gia tốc là một đại lƣợng vectơ. Câu 19: Trƣờng hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình: A. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s. B. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h. C. Vận tốc của ngƣời đi bộ là 7,2 km/h. D. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s. Câu 20: Trong các phép đo dƣới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thƣớc đo chiều dài để đo thể tích và diện tích bề mặt của một hình lập phƣơng, (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng đồng hồ bấm giây để xác định thành tích của vận động viên chạy 100 m. (4) Dùng đồng hồ và thƣớc dây đo tốc độ của xe điều khiển đồ chơi. (5) Dùng loại nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể ngƣời A. (1) – (2) – (3). B. (1) – (2) – (5). C. (2) – (3) – (4). D. (2) – (5). Câu 21: Trong một cuộc thi chạy, từ trạng thái đứng yên, một vận động viên chạy với gia tốc 5m/s2 trong 2 giây đầu tiên. Vận tốc của vận động viên sau 2s là: A. 1m/s B. 2m/s C. 5m/s2 D. 10m/s B. TỰ LUẬN Bài 1. Lúc 6h bạn A đi xe đạp điện từ nhà đến trƣờng 6 giờ 30 phút, do bỏ quên tập bạn A quay về nhà lấy tập sau đó bạn quay lại trƣờng và dừng trƣớc cổng trƣờng lúc 6 giờ 50 phút. Biết quãng đƣờng từ nhà đến trƣờng dài 10km. a/ Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình bạn A suốt quãng đƣờng từ nhà đến trƣờng. b/ Tính vận tốc bạn A vào lúc 6 giờ 50 phút. Cho biết đây là vận tốc gì? Bài 2. Trái Đất quay quanh Mặt Trời ở khoảng cách 150000000 km. Tính tốc độ quay quanh Mặt Trời của Trái Đất. Biết thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời 365 ngày. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.