PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. File đề bài (HS).docx


Câu 10. (TH) Trong thí nghiệm khảo sát quá trình đẳng nhiệt không có dụng cụ đo nào sau đây? A. Áp kế. B. Pit-tông và xi-lanh. C. Giá đỡ thí nghiệm. D. Cân. Câu 11. (TH) Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt? A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. B. Nhiệt độ của khối khí không đổi. C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm. D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. Câu 12. (TH) Ở nhiệt độ không đổi, ETGDFBYAVSIFBCBJDS852024HBFIBUQABF78 A. áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với thể tích của nó. B. áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận với thể tích của nó. C. áp suất của một khối lượng khí xác định tăng khi thể tích của nó tăng. D. áp suất của một khối lượng khí xác định giảm khi thể tích của nó giảm. Câu 13. (TH) Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xilanh thay đổi? A. Nhiệt độ khí giảm B. Áp suất khí tăng C. Áp suất khí giảm D. Khối lượng khí tăng Câu 14. (TH) Định luật Boyle có thể được áp dụng trong trường hợp nào? A. Khi nhiệt độ không đổi. B. Khi áp suất không đổi. C. Khi thể tích không đổi. D. Khi lượng khí không đổi. Câu 15. (TH) Đối với một lượng khí nhất định ở nhiệt độ không đổi, nếu áp suất tăng thì thể tích sẽ như thế nào A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Tăng một cách tuyến tính. Câu 16. (TH) Khi nói về quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thể tích khối khí tăng thì áp suất tăng. B. Thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. C. Áp suất khối khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó. D. Thể tích khối khí giảm thì áp suất tăng. Câu 17. (TH) Nếu áp suất của một khối khí tăng lên và thể tích giảm xuống trong khi nhiệt độ không đổi, điều này đúng với định luật nào? A. Định luật Boyle. B. Định luật Charles. C. Định luật Avogadro. D. Định luật Gay-Lussac. Câu 18. (TH) Hệ thức nào sau đây diễn tả định luật Boyle? ETGDFBYAVSIFBCBJDS852024HBFIBUQABF78 A. 12 12 pp VV . B. 11 22 pV pV . C. 1122pVpV . D. pV∼ . Câu 19. (TH) Cho ba thông số trạng thái của khối khí lí tưởng xác định: thể tích V, áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T. Hệ thức nào sau đây diễn tả sai định luật Boyle? A. pV hằng số. B. 1122pVpV . C. 12 12 pp VV . D. 12 21 pp VV .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.